Processing math: 100%

Giải bài 2. 11 trang 25 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1 — Không quảng cáo

SBT Toán 9 - Giải SBT Toán 9 - Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 5. Bất đẳng thức và tính chất - SBT Toán 9 KNTT


Giải bài 2.11 trang 25 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1

Cho (a > b > 0), chứng minh rằng a) ({a^2} > ab) và (ab > {b^2}); b) ({a^2} > {b^2}) và ({a^3} > {b^3}). Chú ý: Tính chất “Với (a > b > 0) thì ({a^2} > {b^2}) và ({a^3} > {b^3})” thường hay dùng trong nhiều bài toán chứng minh bất đẳng thức.

Đề bài

Cho a>b>0, chứng minh rằng

a) a2>abab>b2;

b) a2>b2a3>b3.

Chú ý: Tính chất “Với a>b>0 thì a2>b2a3>b3” thường hay dùng trong nhiều bài toán chứng minh bất đẳng thức.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Với ba số a, b, c và c>0 ta có: a>b thì ac>bc.

b) Nếu a>b,b>c thì a>c.

Lời giải chi tiết

a) Vì a>b>0 nên:

+ a.a>ab, suy ra a2>ab.

+ a.b>b.b, suy ra ab>b2.

b) Theo ý a và tính chất bắc cầu ta có: a2>b2.

Do đó, a2.a>b2.ab2.a>b2.b.

Suy ra a3>b3.


Cùng chủ đề:

Giải bài 2. 6 trang 23 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 2. 7 trang 25 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 2. 8 trang 25 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 2. 9 trang 25 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 2. 10 trang 25 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 2. 11 trang 25 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 2. 12 trang 25 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 2. 13 trang 25 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 2. 14 trang 28 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 2. 15 trang 28 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 2. 16 trang 28 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1