Giải bài 2.13 trang 46 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Thực hiện các phép tính sau:
Đề bài
Thực hiện các phép tính sau:
a) \(\frac{{{x^2} - 2}}{{x - 1}} + \frac{1}{{x - 1}}\)
b) \(\frac{{2{m^2}n - 3n}}{{{m^3}{n^2}}} + \frac{{{m^2}n + 3n}}{{{m^3}{n^2}}}\)
c) \(\frac{{4t - 1}}{{2 - 3t}} - \frac{{t - 2}}{{2 - 3t}}\)
d) \(\frac{{a + x}}{a} - \frac{x}{a}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Ta dùng quy tắc cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
Lời giải chi tiết
a) \(\frac{{{x^2} - 2}}{{x - 1}} + \frac{1}{{x - 1}} = \frac{{{x^2} - 2 + 1}}{{x - 1}} = \frac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}} = x + 1.\)
b) \(\frac{{2{m^2}n - 3n}}{{{m^3}{n^2}}} + \frac{{{m^2}n + 3n}}{{{m^3}{n^2}}} = \frac{{2{m^2}n - 3n + {m^2}n + 3n}}{{{m^3}{n^2}}} = \frac{{3{m^2}n}}{{{m^3}{n^2}}} = \frac{{3m}}{n}\)
c) \(\frac{{4t - 1}}{{2 - 3t}} - \frac{{t - 2}}{{2 - 3t}} = \frac{{4t - 1 - t + 2}}{{2 - 3t}} = \frac{{3t + 1}}{{2 - 3t}}\)
d) \(\frac{{a + x}}{a} - \frac{x}{a} = \frac{{a + x - x}}{a} = \frac{a}{a} = 1\)