Giải bài 2.12 trang 45 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Quy đồng mẫu thức các phân thức:
Đề bài
Quy đồng mẫu thức các phân thức:
a)12a+b và 12a−b;
b) x+12x−8 và x−216−x2
c) m2m3−3m2n+3mn2−n3 và nmn−m2
d) 1x+2,−52x−4 và 10x.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Ta tìm mẫu thức chung
Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức;
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
Lời giải chi tiết
a) Ta có:
12a+b=2a−b(2a+b)(2a−b)=2a−b4a2−b2; 12a−b=2a+b(2a+b)(2a−b)=2a+b4a2−b2.
b) x+12x−8=x+12(x−4)=(x+1)(x+4)2(x−4)(x+4)=x2+5x+42x2−32;
x−216−x2=−2(x−2)−2(16−x2)=4−2x2x2−32.
c) m2m3−3m2n+3mn2−n3=m2(m−n)3=m3m(m−n)3 và nmn−m2=nm(n−m)=−n(n−m)2m(m−n)3
d) 1x+2,−52x−4 và 10x.
1x+2=2x(x−2)(x+2)2x(x−2)=2x2−4x2x3−8x;−52x−4=−52(x−2)=−5(x+2)x2(x−2)(x+2)x=−5x2−10x2x3−8x;
10x=2.(x2−4)2x(x2−4)=2x2−82x3−8x