Giải bài 2 trang 25 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Tìm: a) (int {{{left( {3{rm{x}} - frac{1}{{{x^2}}}} right)}^2}dx} ); b) (int {left( {7{rm{x}}sqrt[3]{x} - frac{1}{{sqrt {{x^3}} }}} right)dx} left( {x > 0} right)); c) (int {{{left( {{3^{2{rm{x}}}} - 1} right)}^2}dx} ); d) (int {left( {2 - 3{{cos }^2}frac{x}{2}} right)dx} ).
Đề bài
Tìm:
a) ∫(3x−1x2)2dx; b) ∫(7x3√x−1√x3)dx(x>0);
c) ∫(32x−1)2dx; d) ∫(2−3cos2x2)dx.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng các công thức:
• ∫xαdx=xα+1α+1+C.
• ∫1xdx=ln|x|+C.
• ∫axdx=axlna+C.
• ∫cosxdx=sinx+C.
Lời giải chi tiết
a)
∫(3x−1x2)2dx=∫(9x2−6x+1x4)dx=∫(9x2−6.1x+x−4)dx=3x3−6ln|x|+x−3−3+C=3x3−6ln|x|−13x3+C
b) ∫(7x3√x−1√x3)dx=∫(7x43−x−32)dx=7x7373−x−12−12+C=3x23√x+2√x+C.
c)
∫(32x−1)2dx=∫(34x−2.32x+1)dx=∫(81x−2.9x+1)dx=81xln81−2.9xln9+x+C=34x4ln3−32xln3+x+C
d) ∫(2−3cos2x2)dx=∫(2−3.1+cosx2)dx=∫(12−32cosx)dx=12x−32sinx+C
Cùng chủ đề:
Giải bài 2 trang 25 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo