Giải bài 2 trang 46 sách bài tập toán 12 - Cánh diều — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Cánh diều Bài 1. Phương trình mặt phẳng - SBT Toán 12 Cánh diều


Giải bài 2 trang 46 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

Cho mặt phẳng (left( P right): - x + 2y + 3 = 0). Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (left( P right))? A. (overrightarrow {{n_1}} = left( { - 1;2;3} right)). B. (overrightarrow {{n_2}} = left( {1;2;3} right)). C. (overrightarrow {{n_3}} = left( { - 1;2;0} right)). D. (overrightarrow {{n_4}} = left( { - x;2y;3} right)).

Đề bài

Cho mặt phẳng \(\left( P \right): - x + 2y + 3 = 0\). Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\)?

A. \(\overrightarrow {{n_1}}  = \left( { - 1;2;3} \right)\).

B. \(\overrightarrow {{n_2}}  = \left( {1;2;3} \right)\).

C. \(\overrightarrow {{n_3}}  = \left( { - 1;2;0} \right)\).

D. \(\overrightarrow {{n_4}}  = \left( { - x;2y;3} \right)\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Mặt phẳng \(\left( P \right):Ax + By + C{\rm{z}} + D = 0\) nhận \(\overrightarrow n  = \left( {A,B,C} \right)\) làm vectơ pháp tuyến.

Lời giải chi tiết

Mặt phẳng \(\left( P \right): - x + 2y + 3 = 0\) có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n  = \left( { - 1;2;0} \right)\).

Chọn C.


Cùng chủ đề:

Giải bài 1 trang 60 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 1 trang 87 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 1 trang 90 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 2 trang 8 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 2 trang 10 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 2 trang 46 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 2 trang 60 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 2 trang 87 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 2 trang 91 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 3 trang 8 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 3 trang 10 sách bài tập toán 12 - Cánh diều