Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải bài 3. 18 trang 37 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

SBT Toán 8 - Giải SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 12. Hình bình hành - SBT Toán 8 KNTT


Giải bài 3.18 trang 37 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Cho hình bình hành ABCD. Lấy các điểm E thuộc AB, F thuộc CD sao cho (AE = CF); lấy các điểm G thuộc BC, H thuộc AD sao cho (BG = DH.)

Đề bài

Cho hình bình hành ABCD. Lấy các điểm E thuộc AB, F thuộc CD sao cho AE=CF; lấy các điểm G thuộc BC, H thuộc AD sao cho BG=DH. Chứng minh EGFH là một hình bình hành và các đường thẳng AC, BD, EF, GH đồng quy.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng kiến thức về tính chất hình bình hành để chứng minh: Hình bình hành có:

+ Các cạnh đối bằng nhau và song song.

+ Các góc đối bằng nhau.

+ Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

Lời giải chi tiết

Vì ABCD là hình bình hành nên AB=CD,AD=BC, ^ABC=^ADC,^DAB=^DCB

AB=CD, AE=CF nên ABAE=CDFC, suy ra EB=DF

AD=BC, DH=BG nên ADDH=BCBG, suy ra AH=CG

Tam giác HEA và tam giác GCF có:

AE=CF(gt),^HAE=^GCF(cmt),AH=CG(cmt)

Do đó, ΔHAE=ΔGCF(cgc), suy ra HE=FG

Tam giác EBG và tam giác FDH có:

BG=DH(gt),^EBG=^HDF(cmt),EB=DF(cmt)

Do đó, ΔEBG=ΔFDH(cgc), suy ra GE=FH

Tứ giác EGFH có: HE=FG, GE=FH nên EGFH là một hình bình hành.

Gọi O là trung điểm của AC.

Vì ABCD là hình bình hành nên hai đường chéo AC, BD cắt nhau tại O và O là trung điểm của BD (1).

Tứ giác EBFD có: EB//DF, EB=DF  nên tứ giác EBDF là hình bình hành. Do đó, hai đường chéo EF và BD cắt nhau tại trung điểm O của BD (2).

Vì tứ giác EGFH là hình bình hành nên hai đường chéo EF và GH cắt nhau tại trung điểm O của EF (3).

Từ (1), (2) và (3) ta có: Các đường thẳng AC, BD, EF, GH đồng quy tại O.


Cùng chủ đề:

Giải bài 3. 13 trang 37 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3. 14 trang 37 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3. 15 trang 37 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3. 16 trang 37 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3. 17 trang 37 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3. 18 trang 37 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3. 19 trang 37 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3. 20 trang 39 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3. 21 trang 39 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3. 22 trang 39 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3. 23 trang 42 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống