Giải bài 3 trang 21 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Chân trời sáng tạo Bài 3. Ứng dụng hình học của tích phân - SBT Toán 12 Ch


Giải bài 3 trang 21 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số a) (y = {x^2} + 2x + 1,y = 1 - 2{rm{x}}) và hai đường thẳng (x = - 1) và (x = 2). b) (y = x - 4{x^3},y = 2x) và hai đường thẳng (x = 1,x = 4).

Đề bài

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số

a) \(y = {x^2} + 2x + 1,y = 1 - 2{\rm{x}}\) và hai đường thẳng \(x =  - 1\) và \(x = 2\).

b) \(y = x - 4{x^3},y = 2x\) và hai đường thẳng \(x = 1,x = 4\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng công thức: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số \(y = f\left( x \right),y = g\left( x \right)\) và hai đường thẳng \(x = a,x = b\) là: \(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|dx} \).

Lời giải chi tiết

a) \(S = \int\limits_{ - 1}^2 {\left| {\left( {{x^2} + 2{\rm{x}} + 1} \right) - \left( {1 - 2{\rm{x}}} \right)} \right|dx}  = \int\limits_{ - 1}^2 {\left| {{x^2} + 4{\rm{x}}} \right|dx} \)

\({x^2} + 4{\rm{x}} = 0 \Leftrightarrow x = 0\) hoặc \(x =  - 4\) (loại)

\(\begin{array}{l}S = \int\limits_{ - 1}^2 {\left| {{x^2} + 4{\rm{x}}} \right|dx}  = \int\limits_{ - 1}^0 {\left| {{x^2} + 4{\rm{x}}} \right|dx}  + \int\limits_0^2 {\left| {{x^2} + 4{\rm{x}}} \right|dx}  = \left| {\int\limits_{ - 1}^0 {\left( {{x^2} + 4{\rm{x}}} \right)dx} } \right| + \left| {\int\limits_0^2 {\left( {{x^2} + 4{\rm{x}}} \right)dx} } \right|\\ = \left| {\left. {\left( {\frac{{{x^3}}}{3} + 2{{\rm{x}}^2}} \right)} \right|_{ - 1}^0} \right| + \left| {\left. {\left( {\frac{{{x^3}}}{3} + 2{{\rm{x}}^2}} \right)} \right|_0^2} \right| = \frac{5}{3} + \frac{{32}}{3} = \frac{{37}}{3}\end{array}\)

b) \(S = \int\limits_1^4 {\left| {\left( {x - 4{{\rm{x}}^3}} \right) - 2{\rm{x}}} \right|dx}  = \int\limits_1^4 {\left| { - 4{{\rm{x}}^3} - x} \right|dx} \)

\( - 4{{\rm{x}}^3} - x = 0 \Leftrightarrow x = 0\) (loại)

\(S = \int\limits_1^4 {\left| { - 4{{\rm{x}}^3} - x} \right|dx}  = \left| {\int\limits_1^4 {\left( { - 4{{\rm{x}}^3} - x} \right)dx} } \right| = \left| {\left. {\left( { - {x^4} - \frac{{{{\rm{x}}^2}}}{2}} \right)} \right|_1^4} \right| = \frac{{525}}{2}\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 2 trang 109 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 9 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 10 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 14 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 17 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 21 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 22 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 23 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 25 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 31 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 33 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo