Giải bài 3 trang 23 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 4 - SBT Toán 12 Chân trời sáng tạo


Giải bài 3 trang 23 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

Chọn đáp án đúng. Phát biểu nào sau đây đúng? A. (int {{3^{2{rm{x}}}}dx} = {9^x}.ln 9 + C). B. (int {{3^{2{rm{x}}}}dx} = frac{{{9^x}}}{{2ln 3}} + C). C. (int {{3^{2{rm{x}}}}dx} = {left( {frac{{{3^x}}}{{ln 3}}} right)^2} + C). D. (int {{3^{2{rm{x}}}}dx} = frac{{{3^{2x}}}}{{ln 3}} + C).

Đề bài

Chọn đáp án đúng.

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. \(\int {{3^{2{\rm{x}}}}dx}  = {9^x}.\ln 9 + C\).

B. \(\int {{3^{2{\rm{x}}}}dx}  = \frac{{{9^x}}}{{2\ln 3}} + C\).

C. \(\int {{3^{2{\rm{x}}}}dx}  = {\left( {\frac{{{3^x}}}{{\ln 3}}} \right)^2} + C\).

D. \(\int {{3^{2{\rm{x}}}}dx}  = \frac{{{3^{2x}}}}{{\ln 3}} + C\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng công thức: \(\int {{a^x}dx}  = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}} + C\).

Lời giải chi tiết

\(\int {{3^{2{\rm{x}}}}dx}  = \int {{9^{\rm{x}}}dx}  = \frac{{{9^x}}}{{\ln 9}} + C = \frac{{{9^x}}}{{2\ln 3}} + C\).

Chọn B.


Cùng chủ đề:

Giải bài 3 trang 10 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 14 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 17 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 21 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 22 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 23 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 25 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 31 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 33 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 36 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 45 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo