Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải bài 3 trang 30 vở thực hành Toán 9 tập 2 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 9, soạn vở thực hành Toán 9 KNTT Luyện tập chung trang 29 trang 29, 30, 31 Vở thực hành


Giải bài 3 trang 30 vở thực hành Toán 9 tập 2

Gọi ({x_1},{x_2}) là hai nghiệm của phương trình ({x^2} - 2x - 5 = 0). Không giải phương trình, hãy tính: a) (x_1^3 + x_2^3); b) (frac{1}{{x_1^2}} + frac{1}{{x_2^2}}).

Đề bài

Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình x22x5=0. Không giải phương trình, hãy tính:

a) x31+x32;

b) 1x21+1x22.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Biến đổi x21+x22=(x1+x2)22x1x2, từ đó thay x1+x2=ba;x1.x2=ca để tính giá trị biểu thức.

b) Biến đổi 1x21+1x22=x21+x22x21x22=(x1+x2)22x1x2(x1x2)2, từ đó thay x1+x2=ba;x1.x2=ca để tính giá trị biểu thức.

Lời giải chi tiết

Áp dụng định lí Viète, ta có: x1+x2=2;x1.x2=5.

a) Ta có:

x31+x32=(x1+x2)(x21x1x2+x22)=(x1+x2)(x21+2x1x2+x223x1x2)=(x1+x2)[(x1+x2)23x1x2]=38

b) Ta có:

1x21+1x22=x21+x22(x1x2)2=(x1+x2)22x1x2(x1x2)2=222.(5)(5)2=1425.


Cùng chủ đề:

Giải bài 3 trang 16 vở thực hành Toán 9
Giải bài 3 trang 17 vở thực hành Toán 9
Giải bài 3 trang 21 vở thực hành Toán 9
Giải bài 3 trang 22 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 3 trang 26, 27 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 3 trang 30 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 3 trang 32 vở thực hành Toán 9
Giải bài 3 trang 35 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 3 trang 37 vở thực hành Toán 9
Giải bài 3 trang 39 vở thực hành Toán 9
Giải bài 3 trang 41 vở thực hành Toán 9 tập 2