Processing math: 65%

Giải bài 3 trang 35 Chuyên đề học tập Toán 11 Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Giải chuyên đề học tập Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo Bài 6. Phép vị tự Chuyên đề học tập Toán 11 Chân trời s


Giải bài 3 trang 35 Chuyên đề học tập Toán 11 Chân trời sáng tạo

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình:

Đề bài

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình:

(C):x2+y2+4x2y4=0.

Viết phương trình ảnh của (C)

a) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k=2;

b) qua phép vị tự tâm I(1;1), tỉ số k=2.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Nếu V(I,k)[M(x,y)]=M(x,y). Khi đó, {xa=k(xa)yb=k(yb) với I(a;b)

Phép vị tự tỉ số k biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng nhân lên với |k|, biến tam giác thành tam giác đồng dạng với tỉ số đồng dạng |k|, biến đường tròn bán kính r thành đường tròn bán kính r=|k|.r.

Lời giải chi tiết

Đường tròn (C):x2+y2+4x2y4=0 có tâm A(–2; 1) và bán kính R=(2)2+12(4)=3

a) Gọi đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua V(O,2)

Khi đó (C’) có tâm ảnh của A qua V(O,2) và bán kính

Gọi A(x;y) là ảnh của A qua V(O,2).

Suy ra OA=2OA với OA=(2;1) và OA=(x;y)

Do đó {x=2.(2)=4y=2.1=2

Vì vậy A(4;2).

Vậy phương trình đường tròn (C’) là: (x+4)2+(y2)2=36.

b) Gọi đường tròn (C’’) là ảnh của đường tròn (C) qua V(I,2).

Khi đó (C có tâm ảnh của A qua {V_{\left( {I,{\rm{ }}-2} \right)}} và bán kính R'' = {\rm{ }}\left| {-2} \right|.R{\rm{ }} = {\rm{ }}2.3{\rm{ }} = {\rm{ }}6.

Gọi A''\left( {x'';{\rm{ }}y''} \right) là ảnh của A qua {V_{\left( {I,{\rm{ }}-2} \right)}}.

Suy ra \overrightarrow {IA'}  =  - 2\overrightarrow {IA} với \overrightarrow {I{A'}}  = \left( {{{x'}'} - 1;{{y'}'} - 1} \right) và \overrightarrow {IA}  = \left( { - 3;0} \right)

Do đó \left\{ \begin{array}{l}x'' - 1 = \left( { - 2} \right).( - 3)\\y' - 1 = \left( { - 2} \right).0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x'' = 7\\y' = 1\end{array} \right.

Suy ra tọa độ A''\left( {7;{\rm{ }}1} \right).

Vậy phương trình đường tròn (C”) là: {\left( {x{\rm{ }}-{\rm{ }}7} \right)^2}\; + {\rm{ }}{\left( {y{\rm{ }}-{\rm{ }}1} \right)^2}\; = {\rm{ }}36.


Cùng chủ đề:

Giải bài 2 trang 90 Chuyên đề học tập Toán 11 Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 10 Chuyên đề học tập Toán 11 Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 14 Chuyên đề học tập Toán 11 Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 19 Chuyên đề học tập Toán 11 Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 24 Chuyên đề học tập Toán 11 Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 35 Chuyên đề học tập Toán 11 Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 40 Chuyên đề học tập Toán 11 Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 41 Chuyên đề học tập Toán 11 Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 49 Chuyên đề học tập Toán 11 Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 58 Chuyên đề học tập Toán 11 Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 66 Chuyên đề học tập Toán 11 Chân trời sáng tạo