Giải bài 32 trang 66 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1
Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một tích và một thương, hãy rút gọn biểu thức: a) √98x2.√y3 với x<0,y≥0 b) √x3(x−1)2 với x≥1 c) √x4.√(x−7)2 với x>7 d) √x236−12x+x2 e) √1250(x−5)3√2(x−5)5 với x<5 g) \(\sqrt {\frac{{1 + x - 2\sqrt x }}{{
Đề bài
Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một tích và một thương, hãy rút gọn biểu thức:
a) √98x2.√y3 với x<0,y≥0
b) √x3(x−1)2 với x≥1
c) √x4.√(x−7)2 với x>7
d) √x236−12x+x2
e) √1250(x−5)3√2(x−5)5 với x<5
g) √1+x−2√x1+x+2√x với x≥0
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng: √a.√b=√ab với a≥0,b≥0; √a√b=√ab với a≥0,b>0.
Lời giải chi tiết
a) √98x2.√y3
=√49.2.x2.y2.y=7.|x|√2y=−7x√2y với x<0,y≥0.
b) √x3(x−1)2
=√[x(x−1)]2.x=|x(x−1)|√x=x(x−1).√x với x≥1.
c) √x4.√(x−7)2
=x2.|x−7|=x2(x−7) với x>7.
d) √x236−12x+x2
=√x2(6−x)2=|x6−x|=xx−6 với x>6.
e) √1250(x−5)3√2(x−5)5
=√1250(x−5)32(x−5)5=√625(x−5)2=|25x−5|=255−x với x<5
g) √1+x−2√x1+x+2√x
=√(1−√x)2(1+√x)2=|1−√x|1+√x với x≥0.