Giải bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (tiết 3) trang 123 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

Giải vở bài tập toán lớp 2 - VBT Toán 2 - Kết nối tri thức Vở bài tập Toán 2 tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống


Giải bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (tiết 3) trang 123 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Viết tên toa thích hợp vào chỗ chấm. - Toa ghi phép tính có kết quả lớn nhất là toa ......., toa ghi phép tính có kết quả bé nhất là toa ........ - Những toa ghi phép tính có kết quả bé hơn 60 là toa ......... và toa ......... - Những toa ghi phép tính có kết quả lớn hơn 50 và bé hơn 100 là toa ...... và toa ...... Đặt tính rồi tính. Nối (theo mẫu).

Bài 1

a) Số?

b) Viết tên toa thích hợp vào chỗ chấm.

- Toa ghi phép tính có kết quả lớn nhất là toa ......., toa ghi phép tính có kết quả bé nhất là toa ........

- Những toa ghi phép tính có kết quả bé hơn 60 là toa ......... và toa .........

- Những toa ghi phép tính có kết quả lớn hơn 50 và bé hơn 100 là toa ...... và toa ......

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả phép tính ghi trên mỗi toa rồi điền vào ô trống hoặc chỗ chấm cho thích hợp.

Lời giải chi tiết:

a)

b)

- Toa ghi phép tính có kết quả lớn nhất là toa A , toa ghi phép tính có kết quả bé nhất là toa B.

- Những toa ghi phép tính có kết quả bé hơn 60 là toa B và toa D.

- Những toa ghi phép tính có kết quả lớn hơn 50 và bé hơn 100 là toa C và toa E.

Bài 2

Đặt tính rồi tính.

47 + 25                        62 – 17                        28 + 43

...........                        ...........                        ...........

...........                        ...........                        ...........

...........                        ...........                        ...........

Phương pháp giải:

- Đặt tính sao cho các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau.

- Tính theo thứ tự từ phải sáng trái.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

a) Nối (theo mẫu).

Tìm chỗ đỗ cho ô tô.

b) Viết tên bến đỗ thích hợp vào chỗ chấm.

Bến ..... không có ô tô đỗ.

Phương pháp giải:

Tính nhẩm các phép tính trong hình rồi nối các phép tính có cùng kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết:

a)

Ta có 28 + 15 = 43                  14 + 16 = 30                72 – 45 = 27

66 – 12 = 54                   34 + 16 = 50                61 – 34 = 27

16 + 27 = 43                   95 – 45 = 50                65 – 35 = 30

25 + 29 = 54                   36 + 17 = 53

Vậy ta nối được như sau:

b) Bến G không có ô tô đỗ.

Bài 4

Một đội đồng diễn thể dục gồm có 56 người mặc áo đỏ và 28 người mặc áo vàng. Hỏi số người mặc áo đỏ nhiều hơn số người mặc áo vàng là bao nhiêu người?

Phương pháp giải:

Số người mặc áo đỏ nhiều hơn số người mặc áo vàng = Số người mặc áo đỏ – Số người mặc áo vàng.

Lời giải chi tiết:

Số người mặc áo đỏ nhiều hơn số người mặc áo vàng là

56 – 28 = 28 (người)

Đáp số: 28 người


Cùng chủ đề:

Giải bài 30: Ngày - Tháng (tiết 1) trang 110 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 30: Ngày - Tháng (tiết 2) trang 112 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiết 1) trang 114 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiết 2) trang 116 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 32: Luyện tập chung (tiết 1) trang 118 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (tiết 3) trang 123 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (tiết 4) trang 125 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 1000 (tiết 1) trang 120 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 1000 (tiết 2) trang 121 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 34: Ôn tập hình phẳng (tiết 1) trang 126 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 34: Ôn tập hình phẳng (tiết 2) trang 127 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống