Giải bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (tiết 4) trang 125 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

Giải vở bài tập toán lớp 2 - VBT Toán 2 - Kết nối tri thức Vở bài tập Toán 2 tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống


Giải bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (tiết 4) trang 125 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Số? Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Một ao sen có 62 nụ sen. Sáng nay đã có 35 nụ sen nở thành hoa. Hỏi lúc này ao sen còn bao nhiêu nụ sen chưa nở?

Bài 1

Số?

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả các phép tính theo chiều mũi tên rồi điền số vào ô trống cho thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Bài 2

Số?

Phương pháp giải:

Quan sát tranh ta thấy mỗi số ở hàng trên bằng tổng hai số ở hàng dưới. Từ đó ta điềm tiếp các ô trống còn thiếu.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Cho bảng bên:

a) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất có trong bảng là: ...........

b) Hai số trong bảng có tổng là 24 là số: ......... và ........

c) Ba số trong bảng có tổng bé nhất là các số ....., ......., và .......

Phương pháp giải:

- Tìm số lớn nhất và số bé nhất có trong bảng rồi tính hiệu của hai số đó.

- Quan sát các số trong bảng để tìm hai số có tổng là 24 rồi điền vào chỗ chấm.

- Ba số trong bảng có tổng bé nhất là ba số đầu tiên thuộc thứ nhất.

Lời giải chi tiết:

a) Số lớn nhất trong bảng là 45, số bé nhất trong bảng là 11.

Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất có trong bảng là: 34

b) Hai số trong bảng có tổng là 24 là số: 11 13.

c) Ba số trong bảng có tổng bé nhất là các số 11, 12 và 13 .

Bài 4

Một ao sen có 62 nụ sen. Sáng nay đã có 35 nụ sen nở thành hoa. Hỏi lúc này ao sen còn bao nhiêu nụ sen chưa nở?

Phương pháp giải:

Số nụ sen chưa nở = Số nụ sen lúc đầu – Số nụ sen đã nở thành hoa.

Lời giải chi tiết:

Lúc này ao sen còn số nụ sen chưa nở là

62 – 35 = 27 (nụ sen)

Đáp số: 27 nụ sen


Cùng chủ đề:

Giải bài 30: Ngày - Tháng (tiết 2) trang 112 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiết 1) trang 114 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiết 2) trang 116 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 32: Luyện tập chung (tiết 1) trang 118 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (tiết 3) trang 123 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (tiết 4) trang 125 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 1000 (tiết 1) trang 120 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 1000 (tiết 2) trang 121 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 34: Ôn tập hình phẳng (tiết 1) trang 126 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 34: Ôn tập hình phẳng (tiết 2) trang 127 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 35: Ôn tập đo lường (tiết 1) trang 129 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống