Processing math: 100%

Giải bài 4. 11 trang 12 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Kết nối tri thức Bài 12. Tích phân - SBT Toán 12 Kết nối tri thức


Giải bài 4.11 trang 12 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức

Sử dụng ý nghĩa hình học của tích phân, tính: a) (intlimits_0^3 {left( {2x + 1} right)dx} ); b) (intlimits_0^4 {sqrt {16 - {x^2}} dx} ).

Đề bài

Sử dụng ý nghĩa hình học của tích phân, tính:

a) 30(2x+1)dx;

b) 4016x2dx.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Ý a: Giá trị tích phân là diện tích của hình vẽ giới hạn bởi hàm 2x+1 và hai đường thẳng xác định bởi giá trị hai cận do hàm không âm trên [0;3].

Xác định hình vẽ đó và tính diện tích bằng công thức hình học.

Ý b: Giá trị tích phân là diện tích của hình vẽ giới hạn bởi hàm 16x2 và hai đường thẳng xác định bởi giá trị hai cận do hàm không âm trên [0;4].

Xác định hình vẽ đó và tính diện tích bằng công thức hình học.

Lời giải chi tiết

a) Ta có hàm số f(x)=2x+1 không âm trên đoạn [0;3]. Do đó tích phân 30(2x+1)dx

diện tích của hình vẽ giới hạn bởi đồ thị y=f(x) và hai đường thẳng x=0 (trục Ox) và

x=3 như hình vẽ bên. Ta cần tính diện tích hình thang vuông có

đáy lớn là 7, đáy bé là 1 và chiều cao là 3.

Suy ra 30(2x+1)dx=12(1+7)3=12.

b) Ta có 4016x2dx.

Ta có hàm số f(x)=16x2 không âm trên đoạn [0;4]. Do đó tích phân 30(2x+1)dx là diện tích của hình vẽ giới hạn bởi đồ thị y=f(x) và hai đường thẳng x=0 (trục Ox) và x=4 như hình vẽ bên.

Ta cần tính diện tích một phần tư đường tròn có bán kính là 4, tâm O nằm ở góc phần tư thứ I. Suy ra 4016x2dx=14π42=4π.


Cùng chủ đề:

Giải bài 4. 6 trang 8 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 7 trang 8 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 8 trang 8 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 9 trang 8 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 10 trang 8 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 11 trang 12 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 12 trang 12 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 13 trang 12 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 14 trang 13 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 15 trang 13 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 16 trang 13 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức