Processing math: 100%

Giải bài 4. 2 trang 7 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Kết nối tri thức Bài 11. Nguyên hàm - SBT Toán 12 Kết nối tri thức


Giải bài 4.2 trang 7 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức

Tìm: a) (int {frac{{{{left( {x + 2} right)}^2}}}{{{x^4}}}} dx); b) (int {sqrt x } left( {7{x^2} + 6} right)dx).

Đề bài

Tìm:

a) (x+2)2x4dx;

b) x(7x2+6)dx.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Ý a: Ta sử dụng các biến đổi cơ bản và sử dụng công thức nguyên hàm của hàm lũy thừa.

Ý b: Ta sử dụng các biến đổi cơ bản và sử dụng công thức nguyên hàm của hàm lũy thừa.

Lời giải chi tiết

a) Ta có (x+2)2x4=x2+4x+4x4=1x2+4x3+4x4.

Do đó (x+2)2x4dx=(1x2+4x3+4x4)dx=1x2dx+4x3dx+4x4dx

=1x+4x22+4x33+C=1x2x243x3+C.

b) Ta có x(7x2+6)dx=(7x2x+6x)dx=7x2xdx+6xdx=7x52dx+6x12dx

=7x72(72)+6x32(32)+C=2x3x+4xx+C=2xx(x2+2)+C.


Cùng chủ đề:

Giải bài 3. 20 trang 68 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 3. 21 trang 69 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 3. 22 trang 69 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4 trang 48 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 1 trang 7 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 2 trang 7 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 3 trang 7 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 4 trang 7 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 5 trang 8 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 6 trang 8 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 7 trang 8 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức