Giải bài 4 trang 22 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải các bất phương trình sau:
Đề bài
Giải các bất phương trình sau:
a) log3(x+4)<2;
b) log12x≥4;
c) log0,25(x−1)≤−1;
d) log5(x2−24x)≥2;
e) 2log14(x+1)≥log14(3x+7);
g) 2log3(x+1)≤1+log3(x+7).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng kiến thức về giải bất phương trình lôgarit để giải bất phương trình:
Bảng tổng kết về nghiệm của các bất phương trình:
Bất phương trình |
a>1 |
0<a<1 |
logax>b |
x>ab |
0<x<ab |
logax≥b |
x≥ab |
0<x≤ab |
logax<b |
0<x<ab |
x>ab |
logax≤b |
0<x≤ab |
x≥ab |
Chú ý:
+ Nếu a>1 thì logau(x)>logav(x)⇔{v(x)>0u(x)>v(x)
+ Nếu 0<a<1 thì logau(x)>logav(x)⇔{u(x)>0u(x)<v(x)
Lời giải chi tiết
a) Điều kiện: x+4>0 ⇔x>−4
log3(x+4)<2 ⇔x+4<32 ⇔x<5
Kết hợp với ĐK ta có: −4<x<5
b) Điều kiện: x>0
log12x≥4 ⇔x≤(12)4 ⇔x≤116
Kết hợp với điều kiện ta có: 0<x≤116.
c) Điều kiện: x−1>0 ⇔x>1
log0,25(x−1)≤−1 ⇔x−1≥0,25−1 ⇔x−1≥4 ⇔x≥5
Kết hợp với điều kiện ta có: x≥5.
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x≥5
d) Điều kiện: x2−24x>0 ⇔[x<0x>24
log5(x2−24x)≥2 ⇔x2−24x≥52 ⇔x2−24x−25≥0 ⇔(x+1)(x−25)≥0 ⇔[x≥25x≤−1
Kết hợp với điều kiện ta có: [x≥25x≤−1
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x≥25;x≤−1
e) 2log14(x+1)≥log14(3x+7) ⇔{x>−1(∗∗)log14(x+1)2≥log14(3x+7)(∗)
(*) ⇔(x+1)2≤3x+7 ⇔x2+2x+1−3x−7≤0 ⇔x2−x−6≤0
⇔(x−3)(x+2)≤0 ⇔−2≤x≤3
Kết hợp với (**) ta có: −1<x≤3
Vậy nghiệm của bất phương trình là: −1<x≤3
g) Điều kiện: x>−1
2log3(x+1)≤1+log3(x+7) ⇔log3(x+1)2≤log33+log3(x+7)
⇔log3(x+1)2≤log33(x+7) ⇔x2+2x+1≤3x+21
⇔x2−x−20≤0 ⇔(x+4)(x−5)≤0 ⇔−4≤x≤5
Kết hợp với điều kiện ta có: −1<x≤5
Vậy nghiệm của bất phương trình là: −1<x≤5