Processing math: 100%

Giải bài 4 trang 34 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 — Không quảng cáo

SBT Toán 11 - Giải SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 1 - SBT Toán 11 CTST


Giải bài 4 trang 34 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Giải các phương trình lượng giác sau: a) cos(2xπ3)+sinx =0; b) cos2(x+π4) =2+34; c) cos(3x+π6)+2sin2x =1

Đề bài

Giải các phương trình lượng giác sau:

a) cos(2xπ3)+sinx =0;

b) cos2(x+π4) =2+34;

c) cos(3x+π6)+2sin2x =1

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng kiến thức về phương trình lượng giác cơ bản để giải phương trình: Phương trình cosx =m có nghiệm khi |m|1. Khi đó, nghiệm của phương trình là x =α+k2π(kZ); x =α+k2π(kZ) với α là góc thuộc [0;π] sao cho cosα =m.

Đặc biệt: cosu =cosv u =v+k2π(kZ) hoặc u =v+k2π(kZ)

Lời giải chi tiết

a) cos(2xπ3)+sinx =0 cos(2xπ3) =sin(x) cos(2xπ3) =cos(π2+x)

[2xπ3=π2+x+k2π2xπ3=(π2+x)+k2π(kZ) [x=5π6+k2πx=π18+k2π3(kZ)

b) cos2(x+π4) =2+34 1+cos2(x+π4)2 =2+34 cos(2x+π2) =cosπ6

[2x+π2=π6+k2π2x+π2=π6+k2π(kZ)[x=π6+kπx=π3+kπ(kZ)

c) cos(3x+π6)+2sin2x =1 cos(2x+π6) =12sin2x cos(3x+π6) =cos2x

[3x+π6=2x+k2π3x+π6=2x+k2π(kZ) [x=π6+k2πx=π30+k2π5(kZ)


Cùng chủ đề:

Giải bài 4 trang 19 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 4 trang 22 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 4 trang 26 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 4 trang 27 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 4 trang 31 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 4 trang 34 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 4 trang 39 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 4 trang 43 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 4 trang 45 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 4 trang 51 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 4 trang 55 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2