Giải bài 4 trang 7 vở thực hành Toán 8 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 8, soạn vở thực hành Toán 8 KNTT Bài 1. Đơn thức trang 5, 6, 7 Vở thực hành Toán 8


Giải bài 4 trang 7 vở thực hành Toán 8

Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các đơn thức đồng dạng

Đề bài

Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các đơn thức đồng dạng với nhau: \(3{x^3}{y^2}; - 0,2{x^2}{y^3};7{x^3}{y^2}; - 4y;\frac{3}{4}{x^2}{y^3};y\sqrt 2 \) .

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng khái niệm đơn thức đồng dạng: Đơn thức đồng dạng là hai đơn thức (thu gọn) với hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau.

Lời giải chi tiết

Nhóm thứ nhất gồm các đơn thức \(3{x^3}{y^2}\) \(7{x^3}{y^2}\) (có cùng biến \({x^3}{y^2}\) ).

Nhóm thứ hai gồm các đơn thức \( - 0,2{x^2}{y^3}\) \(\frac{3}{4}{x^2}{y^3}\) (có cùng biến \({x^2}{y^3}\) ).

Nhóm thứ ba gồm các đơn thức \( - 4y\) \(y\sqrt 2 \) (có cùng biến \(y\) ).


Cùng chủ đề:

Giải bài 3 trang 111 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 3 trang 114 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 3 trang 116 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 3 trang 121 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 4 trang 6 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 4 trang 7 vở thực hành Toán 8
Giải bài 4 trang 9 vở thực hành Toán 8
Giải bài 4 trang 9 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 4 trang 12 vở thực hành Toán 8
Giải bài 4 trang 13 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 4 trang 14 vở thực hành Toán 8