Giải bài 46 trang 16 SBT toán 10 - Cánh diều — Không quảng cáo

SBT Toán 10 - Giải SBT Toán 10 - Cánh diều Bài tập cuối chương I - SBT Toán 10 Cánh diều


Giải bài 46 trang 16 SBT toán 10 - Cánh diều

Cho hai tập hợp (A = left[ { - 4;3} right),B = left( { - 2; + infty } right).Abackslash B) bằng:

Đề bài

Cho hai tập hợp \(A = \left[ { - 4;3} \right),B = \left( { - 2; + \infty } \right).A\backslash B\) bằng:

A. \(\left[ { - 4; - 2} \right)\)               B. \(\left\{ { - 4; - 3; - 2} \right\}\)           C. \(\left[ {3; + \infty } \right)\)          D. \(\left[ { - 4; - 2} \right]\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

\(A\backslash B = \{ x \in A|x \notin B\} \)

Lời giải chi tiết

Ta có

\(A = \left[ { - 4;3} \right) = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| { - 4 \le x < 3} \right.} \right\};B = \left( { - 2; + \infty } \right) = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {x >  - 2} \right.} \right\}\)

Khi đó \(A\backslash B = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| { - 4 \le x < 3} \right.} \right\}\backslash \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {x >  - 2} \right.} \right\} = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| { - 4 \le x <  - 2} \right.} \right\} = [ - 4; - 2]\)

Chọn D


Cùng chủ đề:

Giải bài 45 trang 18 sách bài tập toán 10 - Cánh diều
Giải bài 45 trang 50 sách bài tập toán 10 - Cánh diều
Giải bài 45 trang 61 SBT toán 10 - Cánh diều
Giải bài 45 trang 82 SBT toán 10 - Cánh diều
Giải bài 45 trang 92 SBT toán 10 - Cánh diều
Giải bài 46 trang 16 SBT toán 10 - Cánh diều
Giải bài 46 trang 18 sách bài tập toán 10 - Cánh diều
Giải bài 46 trang 50 sách bài tập toán 10 - Cánh diều
Giải bài 46 trang 61 SBT toán 10 - Cánh diều
Giải bài 46 trang 83 SBT toán 10 - Cánh diều
Giải bài 46 trang 92 SBT toán 10 - Cánh diều