Giải bài 5 trang 41 vở thực hành Toán 8 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 8, soạn vở thực hành Toán 8 KNTT Bài tập cuối chương II trang 41, 42, 43 Vở thực hành To


Giải bài 5 trang 41 vở thực hành Toán 8

Tính nhanh giá trị của các biểu thức:

Đề bài

Tính nhanh giá trị của các biểu thức:

a) \({x^2}\;-4x + 4\) tại \(x = \;102\) .

b) \({x^3}\; + 3{x^2}\; + 3x + 1\) tại \(x = 999\) .

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Sử dụng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu để rút gọn biểu thức sau đó thay giá trị của x vào biểu thức để tính giá trị.

b) Sử dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng để rút gọn biểu thức sau đó thay giá trị của x vào biểu thức để tính giá trị.

Lời giải chi tiết

a) Ta có \(A = \;{x^2}\;-4x + 4\; = {x^2}\;-2.2.x + {2^2}\; = {\left( {x-2} \right)^2}\)

Thay \(x = \;102\) vào đẳng thức A, ta được:

\(A = \;{\left( {102-2} \right)^2}\; = {100^2}\; = 10\;\,000\) .

b) Ta có \(B = \;{x^3}\; + 3{x^2}\; + 3x + 1 = {\left( {x + 1} \right)^3}\) .

Thay \(x = 999\) vào đẳng thức B, ta được:

\({\left( {999 + 1} \right)^3}\; = {1000^3}\; = 1\;000\;000\;000\) .


Cùng chủ đề:

Giải bài 5 trang 34 vở thực hành Toán 8
Giải bài 5 trang 35 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 5 trang 36 vở thực hành Toán 8
Giải bài 5 trang 39 vở thực hành Toán 8
Giải bài 5 trang 39 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 5 trang 41 vở thực hành Toán 8
Giải bài 5 trang 44 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 5 trang 45 vở thực hành Toán 8
Giải bài 5 trang 49 vở thực hành Toán 8
Giải bài 5 trang 49 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 5 trang 51 vở thực hành Toán 8