Giải bài 6.13 trang 12 SGK Toán 8 tập 2 - Kết nối tri thức
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau
Đề bài
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
a) 1x+2;x+1x2−4x+4;52−x
b) 13x+3y;2xx2−y2;x2−xy+y2x2−2xy+y2
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Phân tích mẫu của hai phân thức đã cho
- Tìm MTC
- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức
- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ
Lời giải chi tiết
a) Ta có: 52−x=−5x−2
x2−4x+4=(x−2)2
MTC=(x+2)(x−2)2
Nhân tử phụ của x+2 là (x−2)2
Nhân tử phụ của x2−4x+4 là x+2
Nhân tử phụ của x - 2 là (x+2)(x−2)
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng, ta có:
1x+2=(x−2)2(x+2)(x−2)2x+1x2−4x+4=(x+1)(x+2)(x+2)(x−2)252−x=−5(x+2)(x−2)(x+2)(x−2)2
b) Ta có: 3x+3y=3(x+y)
x2−y2=(x−y)(x+y)
x2+2xy+y2=(x−y)2
MTC=3(x+y)(x−y)2
Nhân tử phụ của 3x+3y là: (x−y)2
Nhân tử phụ của x2−y2 là: 3(x−y)
Nhân tử phụ của x2+2xy+y2 là: 3(x+y)
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng, ta có:
13x+3y=(x−y)23(x+y)(x−y)22xx2−y2=6x(x−y)3(x+y)(x−y)2x2−xy+y2x2−2xy+y2=3(x2−xy+y2)(x+y)3(x+y)(x−y)2