Giải bài 6.12 trang 12 SGK Toán 8 tập 2 - Kết nối tri thức
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
Đề bài
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
a) 1x3−8 và 34−2x
b) xx2−1 và 1x2+2x+1
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Phân tích mẫu của hai phân thức đã cho
- Tìm MTC
- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức
- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ
Lời giải chi tiết
a) Ta có: x3−8=(x−2)(x2+2x+4)
4−2x=2(2−x)=−2(x−2)
Mẫu thức chung là: −2(x−2)(x2+2x+4)
Nhân tử phụ của x3−8 là -2
Nhân tử phụ của 4 – 2x là x2+2x+4
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng, ta có:
1x3−8=−2−2(x3−8)34−2x=3(x2+2x+4)(4−2x)(x2+2x+4)=3(x2+2x+4)−2(x3−8)
b) Ta có: x2−1=(x−1)(x+1)x2+2x+1=(x+1)2
Mẫu thức chung là: (x+1)2(x−1)
Nhân tử phụ của xx2−1 là: x + 1
Nhân tử phụ của 1x2+2x+1 là x – 1
Khi đó:
xx2−1=x(x+1)(x+1)2(x−1)
1x2+2x+1=x−1(x+1)2(x−1)