Giải bài 6.29 trang 12 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tính: a) x2−y26x2y:x+y3xy;
Đề bài
Tính:
a) x2−y26x2y:x+y3xy;
b) 16x2y2:(−18x2y55);
c) 1−4x2x2+4x:2−4x3x.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng kiến thức chia một phân thức cho một phân thức để tính: Nhân phân thức bị chia với nghịch đảo của phân thức chia: AB:CD=A.DB.C
Lời giải chi tiết
a) x2−y26x2y:x+y3xy=(x−y)(x+y).3xy6x2y(x+y)=x−y2x
b) 16x2y2:(−18x2y55)=16x2y2.(−5)18x2y5=−409y3
c) 1−4x2x2+4x:2−4x3x=(1−2x)(1+2x).3xx(x+4)2(1−2x)=3(1+2x)2(x+4)
Cùng chủ đề:
Giải bài 6. 29 trang 12 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống