Processing math: 100%

Giải bài 6. 30 trang 12 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

SBT Toán 8 - Giải SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 24. Phép nhân và phép chia phân thức đại số - SBT T


Giải bài 6.30 trang 12 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Thực hiện các phép tính sau: a) (1x2+x2xx+1):(1x+x2);

Đề bài

Thực hiện các phép tính sau:

a) (1x2+x2xx+1):(1x+x2);

b) (3x13x+2x3x+1):6x2+10x16x+9x2

Phương pháp giải - Xem chi tiết

+ Sử dụng kiến thức cộng (trừ) các phân thức khác mẫu để cộng (trừ) phân thức: Quy đồng mẫu thức rồi cộng (trừ) các phân thức cùng mẫu vừa tìm được

+ Sử dụng kiến thức chia một phân thức cho một phân thức để tính: Nhân phân thức bị chia với nghịch đảo của phân thức chia: AB:CD=A.DB.C

Lời giải chi tiết

a)

(1x2+x2xx+1):(1x+x2)=(1x(x+1)(2x)xx(x+1)):1+x22xx

=12x+x2x(x+1):12x+x2x=x(12x+x2)(12x+x2)x(x+1)=1x+1

b)

(3x13x+2x3x+1):6x2+10x16x+9x2=3x(3x+1)+2x(13x)(13x)(1+3x):2(3x2+5x)(3x1)2

=9x2+3x+2x6x2(13x)(1+3x):2(3x2+5x)(13x)2=(3x2+5x)(13x)2(13x)(1+3x).2(3x2+5x)=13x2(1+3x)


Cùng chủ đề:

Giải bài 6. 25 trang 10 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 26 trang 10 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 27 trang 12 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 28 trang 12 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 29 trang 12 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 30 trang 12 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 31 trang 12 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 32 trang 12 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 33 trang 13 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 34 trang 14 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 35 trang 15 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống