Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải bài 6. 31 trang 12 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

SBT Toán 8 - Giải SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 24. Phép nhân và phép chia phân thức đại số - SBT T


Giải bài 6.31 trang 12 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Rút gọn các biểu thức sau: a) (9x39x+1x+3):(x3x2+3xx3x+9);

Đề bài

Rút gọn các biểu thức sau:

a) (9x39x+1x+3):(x3x2+3xx3x+9);

b) x+1x+2(x+2x+3:x+3x+1).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

+ Sử dụng kiến thức cộng (trừ) các phân thức khác mẫu để cộng (trừ) phân thức: Quy đồng mẫu thức rồi cộng (trừ) các phân thức cùng mẫu vừa tìm được.

+ Sử dụng kiến thức nhân hai phân thức để tính: Nhân các tử thức với nhau và nhân các mẫu thức với nhau:AB.CD=A.CB.D

+ Sử dụng kiến thức chia một phân thức cho một phân thức để tính: Nhân phân thức bị chia với nghịch đảo của phân thức chia: AB:CD=A.DB.C

Lời giải chi tiết

a) (9x39x+1x+3):(x3x2+3xx3x+9)

=(9x(x3)(x+3)+x(x3)x(x3)(x+3)):(3(x3)3x(x+3)x23x(x+3))

=9+x23xx(x3)(x+3):3x9x23x(x+3)=(x23x+9)3x(x+3)x(x3)(x+3)(x23x+9)=3x3

b) x+1x+2(x+2x+3:x+3x+1)=x+1x+2.(x+2)(x+1)(x+3)2=(x+1)2(x+3)2


Cùng chủ đề:

Giải bài 6. 26 trang 10 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 27 trang 12 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 28 trang 12 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 29 trang 12 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 30 trang 12 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 31 trang 12 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 32 trang 12 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 33 trang 13 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 34 trang 14 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 35 trang 15 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 36 trang 15 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống