Processing math: 100%

Giải bài 6. 36 trang 15 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

SBT Toán 8 - Giải SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống Bài tập cuối chương VI - SBT Toán 8 KNTT


Giải bài 6.36 trang 15 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Rút gọn biểu thức P=(xx2+y2x+y).(2xy+4xxy):1y(y0,yx,yx)

Đề bài

Rút gọn biểu thức P=(xx2+y2x+y).(2xy+4xxy):1y(y0,yx,yx)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

+ Sử dụng kiến thức cộng (trừ) các phân thức khác mẫu để cộng (trừ) phân thức: Quy đồng mẫu thức rồi cộng (trừ) các phân thức cùng mẫu vừa tìm được.

+ Sử dụng kiến thức nhân hai phân thức để thực hiện phép tính: Nhân các tử thức với nhau và nhân các mẫu thức với nhau: AB.CD=A.CB.D

+ Sử dụng kiến thức chia một phân thức cho một phân thức để tính: Nhân phân thức bị chia với nghịch đảo của phân thức chia AB:CD=A.DB.C

Lời giải chi tiết

Điều kiện: y0,yx,yx

P=(xx2+y2x+y).(2xy+4xxy):1y

=(x(x+y)x+yx2+y2x+y).(2x(xy)y(xy)+4xyy(xy)).y

=x2+xyx2y2x+y.2x22xy+4xyy(xy).y

=xyy2x+y.2x2+2xyy(xy).y=y(xy)2x(x+y)y(x+y)y(xy)=2xy


Cùng chủ đề:

Giải bài 6. 31 trang 12 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 32 trang 12 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 33 trang 13 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 34 trang 14 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 35 trang 15 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 36 trang 15 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 37 trang 15 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 38 trang 15 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 39 trang 15 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 40 trang 15 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 41 trang 15 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống