Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/fonts/TeX/fontdata.js

Giải bài 6. 55 trang 22 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

SBT Toán 11 - Giải SBT Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống Bài tập cuối chương VI - SBT Toán 11 KNTT


Giải bài 6.55 trang 22 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Giải các bất phương

Đề bài

Giải các bất phương trình sau:

a) (12)3x142x

b) 2log(x1)>log(3x)+1.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng tính chất của lũy thừa, quy tắc tính lôgarit để đưa về cùng cơ số

af(x)>ag(x)f(x)>g(x)(khia>1)

af(x)>ag(x)f(x)<g(x)(khi)0<a<1)

logaf(x)>logag(x)f(x)>g(x)>0(a>1)

logaf(x)>logag(x)0<f(x)<g(x)(0<a<1)

Lời giải chi tiết

a) (12)3x142x213x22+x13x2+xx14.

b) Điều kiện: 1<x<3. Khi đó, ta có:

2log(x1)>log(3x)+1log(x1)2>log10(3x)

(x1)2>10(3x)x2+8x29>0.

Giải bất phương trình này ta được x>4+35 hoặc x<435.

Kết hợp với điều kiện, ta được 4+35<x<3.


Cùng chủ đề:

Giải bài 6. 50 trang 21 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 51 trang 21 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 52 trang 21 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 53 trang 22 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 54 trang 22 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 55 trang 22 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 56 trang 22 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 57 trang 22 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 58 trang 22 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 59 trang 23 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 60 trang 23 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống