Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải bài 6. 54 trang 22 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

SBT Toán 11 - Giải SBT Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống Bài tập cuối chương VI - SBT Toán 11 KNTT


Giải bài 6.54 trang 22 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Giải các phương trình

Đề bài

Giải các phương trình sau:

a) 32x+5x7=0,25128x+17x3

b) log2x+log2(x1)=1.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng tính chất của lũy thừa, quy tắc tính lôgarit để đưa về cùng cơ số

Biến đổi, quy về cùng cơ số

af(x)=ag(x)a=1 hoặc {0<a1f(x)=g(x).

logaf(x)=logag(x)f(x)=g(x)>0

Lời giải chi tiết

a) Điều kiện: x3,x7. Khi đó, ta có:

32x+5x7=0,25128x+17x325x+5x7=2227x+17x325(x+5)x7=22+7(x+17)x3

5(x+5)x7=2+7(x+17)x3

5(x+5)(x3)=2(x7)(x3)+7(x+17)(x7)x=10

Kết hợp với điều kiện, ta được nghiệm của phương trình đã cho là x=10.

b) Điều kiện: x>1. Khi đó, ta có:

log2x+log2(x1)=1log2x(x1)=1x(x1)=2x2x2=0.

Giải phương trình trên ta được hai nghiệm x1=1,x2=2.

Chỉ có nghiệm x=2 thoả mãn điều kiện.

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x=2.


Cùng chủ đề:

Giải bài 6. 49 trang 21 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 50 trang 21 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 51 trang 21 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 52 trang 21 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 53 trang 22 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 54 trang 22 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 55 trang 22 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 56 trang 22 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 57 trang 22 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 58 trang 22 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 59 trang 23 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống