Giải bài 6 trang 34 sách bài tập toán 8 - Cánh diều
Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau:
Đề bài
Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau:
a) 215x3y2;y10x4z3 và x20y3z
b) x2x+6 và 4x2−9
c) 2xx3−1 và x−1x2+x+1
d) x1+2x+x2 và 35x2−5
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, ta có thể làm như sau:
Bước 1: phân tích các mẫu thức thành nhân tử (nếu cần) rồi tìm mẫu thức chung (MTC)
Bước 2: tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức (bằng cách chia MTC cho từng mẫu)
Bước 3: nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức đã cho với nhân tử phụ tương ứng.
Lời giải chi tiết
a) Ta có:
Chọn MTC là: 60x4y3z3.
Nhân tử phụ của ba mẫu thức 15x3y2;10x4z3;20y3z lần lượt là: 4xyz3;6y3;3x4z2
Vậy: 215x3y2=2(4xyz3)15x3y2.4xyz3=8xyz360x4y3z3
y10x4z3=y.6y310x4z3=6y460x4y3z3
x20y3z=x.3x4z220y3z.3x4z2=3x5z260x4y3z3
b) Ta có: 2x+6=2(x+3);x2−9=(x+3)(x−3)
Chọn MTC là: 2(x2−9)
Nhân tử phụ của hai mẫu thức 2x+6;x2−9 lần lượt là (x−3);2
Vậy: x2x+6=x(x−3)2(x+3)(x−3)=x2−3x2(x2−9)
4x2−9=4.22(x+3)(x−3)=82(x2−9)
c) Ta có: x3−1=(x−1)(x2+x+1)
Chọn MTC là: x3−1
Nhân tử phụ của hai mẫu thức x3−1;x2+x+1 lần lượt là: 1;(x−1)
Vậy: 2xx3−1
x−1x2+x+1=(x−1)(x−1)(x−1)(x2+x+1)=(x−1)2x3−1
d) Ta có: 1+2x+x2=(x+1)2;5x2−5=5(x2−1)=5(x−1)(x+1)
Chọn MTC là: 5(x−1)(x+1)2
Nhân tử phụ của hai mẫu thức 1+2x+x2;5x2−5 lần lượt là: 5(x−1);x+1
Vậy: x1+2x+x2=x.5.(x−1)5(x−1)(x+1)2=5x(x−1)5(x−1)(x+1)2
35x2−5=3(x+1)5(x−1)(x+1)2