Giải bài 9 trang 29 vở thực hành Toán 8 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 8, soạn vở thực hành Toán 8 KNTT Bài 6. Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng h


Giải bài 9 trang 29 vở thực hành Toán 8

Biết số tự nhiên a chia 3 dư 2. Chứng minh rằng \({a^2}\) chia 3 dư 1.

Đề bài

Biết số tự nhiên a chia 3 dư 2. Chứng minh rằng \({a^2}\) chia 3 dư 1.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng hằng đẳng thức b ình phương của một tổng: \({\left( {a + b} \right)^2} = {a^2} + 2ab + {b^2}\)

Lời giải chi tiết

Vì a chia 3 dư 2 nên ta có thể viết \(a = 3n + 2,n\; \in \;\mathbb{N}\) . Ta có

\(\begin{array}{*{20}{l}}{{a^2}\; = {{\left( {3n + 2} \right)}^2}\; = 9{n^2}\; + 12n + 4}\\{ = 9{n^2}\; + 12n + 3 + 1}\\{ = 3.\left( {3{n^2}\; + 4n + 1} \right) + 1.}\end{array}\)

\(3\; \vdots \;3\) nên tích \(3.\left( {3{n^2}\; + 4n + 1} \right)\) chia hết cho 3 và do đó \(3.\left( {3{n^2}\; + 4n + 1} \right) + 1\) chia 3 dư 1. Vậy \({a^2}\) chia 3 dư 1.


Cùng chủ đề:

Giải bài 8 trang 105 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 8 trang 119 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 8 trang 125 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 9 trang 11 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 9 trang 25 vở thực hành Toán 8
Giải bài 9 trang 29 vở thực hành Toán 8
Giải bài 9 trang 43 vở thực hành Toán 8
Giải bài 9 trang 80 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 9 trang 89 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 9 trang 101 vở thực hành Toán 8
Giải bài 9 trang 106 vở thực hành Toán 8 tập 2