Giải bài 9 trang 11 vở thực hành Toán 8 tập 2 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 8, soạn vở thực hành Toán 8 KNTT Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số trang 8,


Giải bài 9 trang 11 vở thực hành Toán 8 tập 2

Cho phân thức \(P = \frac{{{x^2} - 4x + 4}}{{{x^3} - 8}}\).

Đề bài

Cho phân thức \(P = \frac{{{x^2} - 4x + 4}}{{{x^3} - 8}}\) .

a) Kiểm tra xem x = -2 có thỏa mãn điều kiện xác định của P không.

b) Rút gọn P và tính giá trị của P tại x = -2.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Thay x = -2 vào mẫu thức, nếu mẫu thức khác 0 thì x = -2 thỏa mãn điều kiện xác định của P và ngược lại.

b) Muốn rút gọn một phân thức ta tìm nhân tử chung của tử thức và mẫu thức rồi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.

Thay x = -2 vào phân thức P, ta được giá trị của P.

Lời giải chi tiết

a) Điều kiện xác định P là \({x^3} - 8 \ne 0\) . Khi \(x =  - 2\) thì \({x^3} - 8 = {\left( { - 2} \right)^3} - 8 =  - 8 - 8 =  - 16 \ne 0\) Do đó x = -2 thỏa mãn điều xác định của P.

b) Ta có: \(P = \frac{{{x^2} - 4x + 4}}{{{x^3} - 8}} = \frac{{{{(x - 2)}^2}}}{{(x - 2)({x^2} + 2x + 4)}} = \frac{{x - 2}}{{{x^2} + 2x + 4}}\)

Thay x = -2 vào biểu thức P, ta được \(P = \frac{{ - 2 - 2}}{{{{\left( { - 2} \right)}^2} + 2\left( { - 2} \right) + 4}} = \frac{{ - 4}}{4} =  - 1\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 8 trang 99 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 8 trang 100 vở thực hành Toán 8
Giải bài 8 trang 105 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 8 trang 119 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 8 trang 125 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 9 trang 11 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 9 trang 25 vở thực hành Toán 8
Giải bài 9 trang 29 vở thực hành Toán 8
Giải bài 9 trang 43 vở thực hành Toán 8
Giải bài 9 trang 80 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 9 trang 89 vở thực hành Toán 8 tập 2