Giải bài 9 trang 47 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Rút gọn các biểu thức: a) (sqrt {4{{(a - 3)}^2}} - a) với (a ge 3) b) (sqrt {12ab.3ab} ) (left( {a ge 0,b le 0} right)) c) (sqrt {5a} .sqrt {15b} .sqrt {27ab} ) (left( {a ge 0,b ge 0} right)) d) (sqrt {9{a^2}{{(a - 1)}^2}} (0 < a < 1))
Đề bài
Rút gọn các biểu thức:
a) √4(a−3)2−a với a≥3
b) √12ab.3ab (a≥0,b≤0)
c) √5a.√15b.√27ab (a≥0,b≥0)
d) √9a2(a−1)2(0<a<1)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Dựa vào: Với mọi biểu thức A bất kì, ta có √A2=|A|.
√A2=A khi A≥0; √A2=−A khi A<0.
Với hai biểu thức A và B nhận giá trị không âm, ta có √A.B=√A.√B.
Với biểu thức A nhận giá trị không âm và biểu thức B nhận giá trị dương, ta có:
√AB=√A√B.
Lời giải chi tiết
a) √4(a−3)2−a với a≥3
√4(a−3)2−a=2|a−3|−a=2(a−3)−a=a−6.
b) √12ab.3ab (a≥0,b≤0)
√12ab.3ab=√62.a2.b2=6|a||b|=−6ab.
c) √5a.√15b.√27ab (a≥0,b≥0)
√5a.√15b.√27ab=√5a.15b.27ab=√52.92.a2.b2=45|a||b|=45ab.
d) √9a2(a−1)2(0<a<1)
√9a2(a−1)2=√9.√a2.√(a−1)2=3|a||a−1|=3a(1−a).