Giải bài 9 trang 9 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: a) (fleft( x right) = 2{x^2} - 4{x^5} + 6); b) (fleft( x right) = left( {x + 3} right)left( { - 2 - x} right)); c) (fleft( x right) = frac{{{x^6} - 7{{rm{x}}^3}}}{x}left( {x > 0} right)).
Đề bài
Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a) f(x)=2x2−4x5+6;
b) f(x)=(x+3)(−2−x);
c) f(x)=x6−7x3x(x>0).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
‒ Sử dụng tính chất của nguyên hàm: Cho hàm số y=f(x),y=g(x) liên tục trên K.
• ∫kf(x)dx=k∫f(x)dx với k là hằng số khác 0.
• ∫[f(x)+g(x)]dx=∫f(x)dx+∫g(x)dx.
• ∫[f(x)−g(x)]dx=∫f(x)dx−∫g(x)dx.
‒ Sử dụng công thức ∫F′(x)dx=F(x)+C với F(x) là hàm số có đạo hàm liên tục.
Lời giải chi tiết
a)
∫f(x)dx=∫(2x2−4x5+6)dx=∫2x2dx−∫4x5dx+∫6dx=23∫3x2dx−23∫6x5dx+6∫1dx=23∫(x3)′dx−23∫(x6)′dx+6∫(x)′dx=23x3−23x6+6x+C
b) f(x)=(x+3)(−2−x)=−2x−6−x2−3x=−x2−5x−6.
∫f(x)dx=∫(−x2−5x−6)dx=−∫x2dx−∫5xdx−∫6dx=−13∫3x2dx−52∫2xdx−6∫1dx=−13∫(x3)′dx−52∫(x2)′dx−6∫(x)′dx=−13x3−52x2−6x+C
c) f(x)=x6−7x3x=x6x−7x3x=x5−7x2.
∫f(x)dx=∫(x5−7x2)dx=∫x5dx−∫7x2dx=16∫6x5dx−73∫3x2dx=16∫(x6)′dx−73∫(x3)′dx=16x6−73x3+C