Giải bài tập 4.10 trang 18 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức
Tính: a) 3∫0(3x−1)2dx; b) π2∫0(1+sinx)dx; c) 1∫0(e2x+3x2)dx; d) 2∫−1|2x+1|dx.
Đề bài
Tính:
a) 3∫0(3x−1)2dx;
b) π2∫0(1+sinx)dx;
c) 1∫0(e2x+3x2)dx;
d) 2∫−1|2x+1|dx.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng kiến thức về tính chất của tích phân để tính: Cho f(x), g(x) là các hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Khi đó, ta có:
+ b∫akf(x)dx=kb∫af(x)dx (k là hằng số)
+ b∫a[f(x)+g(x)]dx=b∫af(x)dx+b∫ag(x)dx
+ b∫a[f(x)−g(x)]dx=b∫af(x)dx−b∫ag(x)dx
+ b∫af(x)dx=c∫af(x)dx+b∫cf(x)dx (a<c<b)
Lời giải chi tiết
a) 3∫0(3x−1)2dx=3∫0(9x2−6x+1)dx=93∫0x2dx−63∫0xdx+3∫0dx
=3x3|30−3x2|30+x|30=81−27+3=57
b) π2∫0(1+sinx)dx=π2∫0dx+π2∫0sinxdx=x|π20−cosx|π20=π2+1
c) 1∫0(e2x+3x2)dx=1∫0(e2)xdx+31∫0x2dx=e2xlne2|10+x3|10=e22−12+1=e22+12
d) 2∫−1|2x+1|dx=−12∫−1|2x+1|dx+2∫−12|2x+1|dx=−−12∫−1(2x+1)dx+2∫−12(2x+1)dx
=−(x2+x)|−12−1+(x2+x)|2−12=−[(−12)2−12−(−1)2+1]+[22+2−(−12)2+12]
=14+254=132