Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải bài tập 6 trang 27 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều — Không quảng cáo

Toán 12 Cánh diều


Giải bài tập 6 trang 27 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều

Tính: a) (intlimits_0^1 {({x^6} - 4{x^3} + 3{x^2})dx} ) b) (intlimits_1^2 {frac{1}{{{x^4}}}dx} ) c) (intlimits_1^4 {frac{1}{{xsqrt x }}dx} ) d) (intlimits_0^{frac{pi }{2}} {(4sin x + 3cos x)dx} ) e) (intlimits_{frac{pi }{4}}^{frac{pi }{2}} {{{cot }^2}xdx} ) g) (intlimits_0^{frac{pi }{4}} {{{tan }^2}xdx} ) h) (intlimits_{ - 1}^0 {{e^{ - x}}dx} ) i) (intlimits_{ - 2}^{ - 1} {{e^{x + 2}}dx} ) k) (intlimits_0^1 {({{3.4}^x} - 5{e^{ - x}})dx}

Đề bài

Tính:

a) 10(x64x3+3x2)dx

b) 211x4dx

c) 411xxdx

d) π20(4sinx+3cosx)dx

e) π2π4cot2xdx

g) π40tan2xdx

h) 01exdx

i) 12ex+2dx

k) 10(3.4x5ex)dx

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Giả sử F(x) là nguyên hàm của f(x) trên đoạn [a;b]. Hiệu số F(b) – F(a) được gọi là tích phân từ a đến b của hàm số f(x), kí hiệu là baf(x)dx

Lời giải chi tiết

a) 10(x64x3+3x2)dx=(x77x4+x3)|10=17

b) 211x4dx=(13x3)|21=724

c) 411xxdx=2x|41=1

d) π20(4sinx+3cosx)dx=(4cosx+3sinx)|π20=7

e) π2π4cot2xdx=π2π4(1sin2x1)dx=(cotxx)|π2π4=π2(1π4)=1π4

g) π40tan2xdx=π40(1cos2x1)dx=(tanxx)|π40=1π4

h) 01exdx=ex|01=e1

i) 12ex+2dx=ex+2|12=e1

k) 10(3.4x5ex)dx=(3.4xln4+5ex)|10=9ln4+5e5


Cùng chủ đề:

Giải bài tập 5 trang 103 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều
Giải bài tập 6 trang 8 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều
Giải bài tập 6 trang 14 SGK Toán 12 tập 1 - Cánh diều
Giải bài tập 6 trang 16 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều
Giải bài tập 6 trang 20 SGK Toán 12 tập 1 - Cánh diều
Giải bài tập 6 trang 27 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều
Giải bài tập 6 trang 40 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều
Giải bài tập 6 trang 42 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều
Giải bài tập 6 trang 43 SGK Toán 12 tập 1 - Cánh diều
Giải bài tập 6 trang 46 SGK Toán 12 tập 1 - Cánh diều
Giải bài tập 6 trang 63 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều