Processing math: 22%

Giải bài tập 6 trang 46 SGK Toán 12 tập 1 - Cánh diều — Không quảng cáo

Toán 12 Cánh diều


Giải bài tập 6 trang 46 SGK Toán 12 tập 1 - Cánh diều

Tìm các đường TCN và TCĐ của mỗi hàm số sau: A. (y = frac{{5x + 1}}{{3x - 2}}) B. (y = frac{{2{x^3} - 3x}}{{{x^3} + 1}}) C. (y = frac{x}{{sqrt {{x^2} - 4} }})

Đề bài

Tìm các đường TCN và TCĐ của mỗi hàm số sau:

A. y=5x+13x2

B. y=2x33xx3+1

C. y=xx24

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Tìm TXD.

Phân tích hàm số.

Tìm TCD, TCN.

Lời giải chi tiết

A. y=5x+13x2

Tập xác định: R{23}

Đặt mẫu: 3x2=0x=23.

Ta có: lim; \mathop {\lim }\limits_{x \to \frac{2}{3}} (3x - 2) = 3.\frac{2}{3} - 2 = 0.

Suy ra \mathop {\lim }\limits_{x \to \frac{2}{3}} \frac{{5x + 1}}{{3x - 2}} = \infty .

Vậy hàm số có TCĐ là: x = \frac{2}{3}.

Ta có:

\mathop {\lim }\limits_{x \to  \pm \infty } \frac{{5x + 1}}{{3x - 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to  \pm \infty } \frac{{5 + \frac{1}{x}}}{{3 - \frac{2}{x}}} = \frac{5}{3}.

Vậy, hàm số có TCN là: y = \frac{5}{3}.

B. y = \frac{{2{x^3} - 3x}}{{{x^3} + 1}}

TXĐ: \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}

Đặt mẫu {x^3} + 1 = 0x =  - 1.

Ta có: \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} (2{x^3} - 3x) = 2.{( - 1)^3} - 3.( - 1) = 1; \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} ({x^3} + 1) = {( - 1)^3} + 1 = 0.

Suy ra \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{2{x^3} - 3x}}{{{x^3} + 1}} = \infty .

Vậy hàm số có TCĐ là: x =  - 1.

Ta có:

\mathop {\lim }\limits_{x \to  \pm \infty } \frac{{2{x^3} - 3x}}{{{x^3} + 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to  \pm \infty } \frac{{2 - \frac{3}{x}}}{{1 + \frac{1}{{{x^3}}}}} = 2.

Vậy hàm số có TCN là: y = 2.

C. y = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} - 4} }}

TXĐ: x \in \left[ { - \infty , - 2} \right] \cup \left[ {2, + \infty } \right]

Đặt mẫu \sqrt {{x^2} - 4}  = 0x =  - 2;\;x = 2.

Vậy hàm số có TCĐ là: x =  - 2;\;x = 2.

Ta có

\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{x}{{\sqrt {{x^2} - 4} }} = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{x}{{x\sqrt {1 - \frac{4}{{{x^2}}}} }} = \frac{1}{{\sqrt 1 }} = 1;

\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{x}{{\sqrt {{x^2} - 4} }} = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{x}{{ - x\sqrt {1 - \frac{4}{{{x^2}}}} }} = \frac{1}{{ - \sqrt 1 }} =  - 1.

Vậy hàm số có TCN là: y = 1;\;y =  - 1.


Cùng chủ đề:

Giải bài tập 6 trang 20 SGK Toán 12 tập 1 - Cánh diều
Giải bài tập 6 trang 27 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều
Giải bài tập 6 trang 40 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều
Giải bài tập 6 trang 42 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều
Giải bài tập 6 trang 43 SGK Toán 12 tập 1 - Cánh diều
Giải bài tập 6 trang 46 SGK Toán 12 tập 1 - Cánh diều
Giải bài tập 6 trang 63 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều
Giải bài tập 6 trang 73 SGK Toán 12 tập 1 - Cánh diều
Giải bài tập 6 trang 79 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều
Giải bài tập 6 trang 81 SGK Toán 12 tập 1 - Cánh diều
Giải bài tập 6 trang 82 SGK Toán 12 tập 1 - Cánh diều