Giải mục 1 trang 47 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Cho phân thức
Hoạt động 1
Cho phân thức x2−1x+2 và 2−xx . Hãy nhân tử với tử và mẫu với mẫu của hai phân thức này để được một phân thức mới.
Phương pháp giải:
Sử dụng phép nhân đa thức với đa thức để nhân tử với tử mẫu với mẫu của 2 đa thức này.
Lời giải chi tiết:
(x2−1).(2−x)=x2(2−x)−1(2−x)=2x2−x3−2+x
(x+2).x=x2+2x
Vậy đa thức mới là: 2x2−x3−2+xx2+2x.
Luyện tập 1
Tính tích của hai phân thức x2−4x+4y−x và (x−y)23(x−2)3
Phương pháp giải:
Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau và các mẫu thức với nhau.
Lời giải chi tiết:
x2−4x+4y−x.(x−y)23(x−2)3=(x2−4x+4).(x−y)2(y−x).3(x−2)3=(x−2)2.(x−y)2−(x−y).3(x−2)2=x−y−3
Vận dụng 1
Tính diện tích của hình chữ nhật trong Hình 2.3 theo x.
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức tính diện tích hình chữ nhật để tính diện tích hình trên theo x.
Lời giải chi tiết:
Diện tích của hình chữ nhật trên là:
S=x2+2x+1x+3.x2−9x+1=(x2+2x+1).(x2−9)(x+3)(x+1)=(x+1)2.(x+3)(x−3)(x+3)(x+1)=(x+1)(x−3)=x(x−3)+1(x−3)=x2−3x+x−3=x2−2x−3
Luyện tập 2
Tính nhanh: x2+y2x2.x2+2xy+y2(x−y)2.x2x2+y2.x2−2xy+y2(x+y)2
Phương pháp giải:
Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ và phương pháp nhân hai phân thức để tính nhanh.
Lời giải chi tiết:
x2+y2x2.x2+2xy+y2(x−y)2.x2x2+y2.x2−2xy+y2(x+y)2=(x2+y2).(x+y)2.x2.(x−y)2x2(x−y)2.(x2+y2).(x+y)2=1