Giải mục 2 trang 21,22,23 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều
Tính chất của tích phân
HĐ3
Trả lời câu hỏi Hoạt động 3 trang 21 SGK Toán 12 Cánh diều
So sánh 1∫02xdx và 21∫0xdx
Phương pháp giải:
Tính các tích phân rồi so sánh kết quả
Lời giải chi tiết:
1∫02xdx=x2|10=1−0=0
21∫0xdx=2x22|10=x2|101−0=0
Vậy 1∫02xdx = 21∫0xdx
HĐ4
Trả lời câu hỏi Hoạt động 4 trang 21 SGK Toán 12 Cánh diều
So sánh:
a) 1∫0(2x+3)dx và 1∫02xdx+1∫03dx
b) 1∫0(2x−3)dx và 1∫02xdx−1∫03dx
Phương pháp giải:
Tính các tích phân rồi so sánh kết quả
Lời giải chi tiết:
a) 1∫0(2x+3)dx=(x2+3x)|10=1+3=4
1∫02xdx+1∫03dx=x2|10+3x|10=1+3=4
Vậy 1∫0(2x+3)dx = 1∫02xdx+1∫03dx
b) 1∫0(2x−3)dx=(x2−3x)|10=1−3=−2
1∫02xdx−1∫03dx=x2|10−3x|10=1−3=−2
Vậy 1∫0(2x−3)dx = 1∫02xdx−1∫03dx
HĐ5
Trả lời câu hỏi Hoạt động 5 trang 22 SGK Toán 12 Cánh diều
So sánh: 1∫02xdx+2∫12xdx và 2∫02xdx
Phương pháp giải:
Tính các tích phân rồi so sánh kết quả
Lời giải chi tiết:
1∫02xdx+2∫12xdx=x2|10+x2|21=1+4−1=4
2∫02xdx=x2|20=4
Vậy 1∫02xdx+2∫12xdx = 2∫02xdx