Processing math: 100%

Giải mục 2 trang 32, 33, 34 SGK Toán 8 tập 1 – Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Toán 8, giải toán lớp 8 chân trời sáng tạo Bài 6. Cộng, trừ phân thức Toán 8 chân trời sáng tạo


Giải mục 2 trang 32, 33, 34 SGK Toán 8 tập 1 – Chân trời sáng tạo

Cho hai phân thức (A = dfrac{{a + b}}{{ab}}) và (B = dfrac{{a - b}}{{{a^2}}}) a) Tìm đa thức thích hợp thay vào mỗi sau đây: (dfrac{{a + b}}{{ab}}) ; (dfrac{{a - b}}{{{a^2}}}) b) Sử dụng kết quả trên, tính (A + B) và (A - B)

HĐ2

Cho hai phân thức A=a+babB=aba2

a) Tìm đa thức thích hợp thay vào mỗi  sau đây:

a+bab;

aba2

b) Sử dụng kết quả trên, tính A+BAB

Phương pháp giải:

a) Quy đồng mẫu thức của phân thức ở vế trái để tìm được đa thức thay vào dấu

b) Sử dụng quy tắc cộng, trừ phân thức

Lời giải chi tiết:

a) ĐKXĐ: a0;b0

a+bab=(a+b)aab.a=a2+aba2b  . Vậy đa thức cần tìm là a2+ab

aba2=(ab)ba2b=abb2a2b. Vậy đa thức cần tìm là abb2

b) A+B=a+bab+aba2=a2+aba2b+abb2a2b=a2+ab+abb2a2b=a2+2abb2a2b

AB=a+bababa2=a2+aba2babb2a2b=a2+abab+b2a2b=a2+b2a2b

Thực hành 2

Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau:

a) aa33a+3

b) 12x+2x2

c) 4x212x2+x

Phương pháp giải:

Quy đồng mẫu thức các phân thức rồi thực hiện hiện phép tính cộng, trừ phân thức

Lời giải chi tiết:

a) ĐKXĐ: a±3

aa33a+3 =a(a+3)(a3)(a+3)3(a3)(a3)(a+3)=a2+3a(a3)(a+3)3a9(a3)(a3)

=a2+3a3a+9(a3)(a+3)=a2+9a29

b) ĐKXĐ: x0

12x+2x2 =x2x2+42x2=x+42x2

c) ĐKXĐ: x0;x±1

4x212x2+x =4(x1)(x+1)2x(x+1)=4xx(x1)(x+1)2(x1)x(x1)(x+1) =4xx(x1)(x+1)2x2x(x1)(x+1) =4x2x+2x(x1)(x+1)=2x+2x(x1)(x+1)=2(x+1)x(x1)(x+1)=2x(x1)

Thực hành 3

Thực hiện phép tính: xx+y+2xyx2y2yx+y

Phương pháp giải:

- Phân tích mẫu thành nhân tử để tìm mẫu thức chung

- Quy đồng mẫu thức rồi thực hiện phép tính

Lời giải chi tiết:

ĐKXĐ: x±y

xx+y+2xyx2y2yx+y=xx+y+2xy(xy)(x+y)yx+y =x(xy)(xy)(x+y)+2xy(xy)(x+y)y(xy)(xy)(x+y) =x2xy+2xyxy+y2(xy)(x+y)=x2+y2x2y2

Vận dụng

Viết biểu thức tính tổng thời gian đi và về, chênh lệch thời gian giữa đi và về của đội đua thuyền ở tình huống trong câu hỏi mở đầu (trang 31). Tính giá trị của các đại lượng này khi x=6km/h.

Phương pháp giải:

- Viết biểu thức tính thời gian đi xuôi dòng từ A đến B, Thời gian đi ngược dòng từ B về A

- Tính hiệu thời gian đi từ B về A và thời gian đi từ A dến B

Lời giải chi tiết:

Thời gian đội đi xuôi dòng từ A đến B là: 3x+1 (giờ)

Thời gian đội đi ngược dòng từ B về A là: 3x1 (giờ)

Điều kiện: x±1

Thời gian thi của đội là:

3x+1+3x1

=3(x1)(x+1)(x1)+3(x+1)(x+1)(x1)

=3x3+3x+3(x1)(x+1)

=6xx21 (giờ)

Chênh lệch giữa thời gian đi và bề của đội là:

3x13x+1

=3(x+1)(x1)(x+1)3(x1)(x1)(x+1)

=3x+33x+3(x1)(x+1)

=6x21 (giờ)

Khi x=6 (thỏa mãn điều kiện) thì thời gian thi của đội là: 6.6621=36361=3635 (giờ)

Khi x=6 (thỏa mãn điều kiện) thì chênh lệch giữa thời gian đi và về của đội là: 6621=6361=635 (giờ)


Cùng chủ đề:

Giải mục 2 trang 17 SGK Toán 8 – Chân trời sáng tạo
Giải mục 2 trang 20 SGK Toán 8 tập 1– Chân trời sáng tạo
Giải mục 2 trang 24 SGK Toán 8 tập 1– Chân trời sáng tạo
Giải mục 2 trang 24, 25, 26 SGK Toán 8 tập 2 – Chân trời sáng tạo
Giải mục 2 trang 28 SGK Toán 8 tập 1 – Chân trời sáng tạo
Giải mục 2 trang 32, 33, 34 SGK Toán 8 tập 1 – Chân trời sáng tạo
Giải mục 2 trang 32, 33, 34, 35 SGK Toán 8 tập 2 – Chân trời sáng tạo
Giải mục 2 trang 37, 38 SGK Toán 8 tập 1 – Chân trời sáng tạo
Giải mục 2 trang 38, 39 SGK Toán 8 tập 2 – Chân trời sáng tạo
Giải mục 2 trang 44, 45 SGK Toán 8 tập 1– Chân trời sáng tạo
Giải mục 2 trang 46, 47, 48, 49 SGK Toán 8 tập 2– Chân trời sáng tạo