Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải mục 2 trang 69, 70 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 12 Kết nối tri thức


Giải mục 2 trang 69, 70 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức

Biểu thức tọa độ của tích vô hướng

HĐ3

Trả lời câu hỏi Hoạt động 3 trang 69 SGK Toán 12 Kết nối tri thức

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a=(x;y;z)b=(x;y;z).

a) Giải thích vì sao i.i=1i.j=i.k=0.

b) Sử dụng biểu diễn a=xi+yj+zk để tính các tích vô hướng a.i;a.ja.k.

c) Sử dụng biểu diễn b=xi+yj+zk để tính các tích vô hướng a.b.

Phương pháp giải:

Sử dụng kiến thức về công thức xác định tích vô hướng của hai vectơ trong không gian để tính: Trong không gian, cho hai vectơ ab đều khác 0. Tích vô hướng của hai vectơ ab là một số, kí hiệu là ab, được xác định bởi công thức sau: ab=|a||b|cos(a,b).

Sử dụng kiến thức về tích vô hướng của hai vectơ trong không gian để tính: Cho hai vectơ a, b đều khác 0. Khi đó, abab=0

Lời giải chi tiết:

a) Ta có: i.i=|i|.|i|.cos00=|i|2=1

iji.j=0;iki.k=0

b) Ta có: a.i=(xi+yj+zk)i=x.i2+y.j.i+z.k.i=x

a.j=(xi+yj+zk)j=xi.j+yj2+zk.j=y

a.k=(xi+yj+zk).k=xi.k+yj.k+z.k2=z

c) Ta có: a.b=(xi+yj+zk).(xi+yj+zk)

=xxi2+xy.i.j+xzi.k+xy.i.j+yy.j2+yzj.k+zx.k.i+zy.kj+zzk2

i.k=0;i.j=0;j.k=0 nên: a.b=xx+yy+zz

LT3

Trả lời câu hỏi Luyện tập 3 trang 69 SGK Toán 12 Kết nối tri thức

Trong Ví dụ 3, tính (a+b)2.

Phương pháp giải:

Sử dụng kiến thức hệ về biểu thức tọa độ của phép cộng hai vectơ, phép nhân một số với một vectơ, tích vô hướng của hai vectơ để tính: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a=(x;y;z)b=(x;y;z). Ta có:

+ a+b=(x+x;y+y;z+z)

+ ka=(kx;ky;kz) với k là một số thực.

+ a.b=xx+yy+zz.

Lời giải chi tiết:

Ta có: a2=12+42+22=21;b2=(4)2+12+0=17;a.b=0

Do đó, (a+b)2=a2+2.a.b+b2=21+2.0+17=38

LT4

Trả lời câu hỏi Luyện tập 4 trang 70 SGK Toán 12 Kết nối tri thức

Trong không gian Oxyz, cho A(0;2;1),B(3;2;1)C(2;5;7).

a) Tính chu vi của tam giác ABC.

b) Tính ^BAC.

Phương pháp giải:

a) Sử dụng kiến thức về độ dài đoạn thẳng trong không gian để tính: Nếu A(xA;yA;zA)B(xB;yB;zB) thì AB=|AB|=(xBxA)2+(yByA)2+(zBzA)2

b) Sử dụng kiến thức về cosin góc của 2 vectơ trong không gian để tính: Nếu a=(x;y;z)b=(x;y;z) là hai vectơ khác 0 thì cos(a;b)=a.b|a|.|b|=xx+yy+zzx2+y2+z2.x2+y2+z2

Lời giải chi tiết:

a) Ta có: AB(3;4;0)AB=32+(4)2=5;

AC(2;3;6)AC=(2)2+32+62=7

Vậy chu vi tam giác ABC là:

b) Vì cos(AB;AC)=AB.AC|AB|.|AC|=3.(2)+(4).3+0.65.7=1835cos(AB;AC)120,90

Nên ^BAC=1800120,90=59,10.


Cùng chủ đề:

Giải mục 2 trang 45 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 49, 50, 51 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 51 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 61, 62, 63 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 68,69,70 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 69, 70 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 75,76,77 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 77, 78 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 82,83,84 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 95 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 3 trang 8,9,10 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức