Processing math: 23%

Giải mục 2 trang 82,83,84 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 12 Kết nối tri thức


Giải mục 2 trang 82,83,84 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức

TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÌNH THANG

TH2

Trả lời câu hỏi Thực hành 2 trang 84 SGK Toán 12 Kết nối tri thức

Sử dụng phương pháp hình thang, tính gần đúng 21exxdx với độ chính xác 0,01.

Phương pháp giải:

Sử dụng kiến thức về phương pháp hình thang để tính:

Giả sử hàm số f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Khi đó:

baf(x)dxba2n[f(x0)+2f(x1)+2f(x2)+...+2f(xn1)+f(xn)], ở đó đoạn [a; b] được chia thành n đoạn con [x0;x1],[x1;x2],...,[xn1,xn], mỗi đoạn có độ dài là Δx=ban.

Thuật toán: Để tính xấp xỉ baf(x)dx với độ chính xác không vượt quá số ε cho trước, ta thực hiện lần lượt các bước sau:

Bước 1: Tính f’’(x) và tìm M=max (hoặc đánh giá \mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {a;b} \right]} \left| {f''\left( x \right)} \right| \le M nếu việc tìm chính xác là khó).

Bước 2. Với sai số \varepsilon cho trước, tìm số tự nhiên n (nhỏ nhất) sao cho \left| E \right| \le \frac{{{{\left( {b - a} \right)}^3}M}}{{12{n^2}}} < \varepsilon

Bước 3. Chia đoạn [a; b] thành n đoạn con có độ dài bằng nhau và áp dụng công thức hình thang.

Lời giải chi tiết:

Ta có: f'\left( x \right) = {\left( {\frac{{{e^x}}}{x}} \right)'} = \frac{{{e^x}.x - {e^x}}}{{{x^2}}}, f''\left( x \right) = {\left( {\frac{{{e^x}.x - {e^x}}}{{{x^2}}}} \right)} = \frac{{{e^x}.{x^3} - 2{x^2}.{e^x} + 2x.{e^x}}}{{{x^4}}} = \frac{{{e^x}\left( {{x^2} - 2x + 2} \right)}}{{{x^3}}}

f'''\left( x \right) = \frac{{ - 6.{e^x} + 6x.{e^x} - 3{x^2}{e^x} + {x^3}{e^x}}}{{{x^4}}} = \frac{{{e^x}\left( {{x^3} - 3{x^2} + 6x - 6} \right)}}{{{x^4}}}

f'''\left( x \right) = 0 thì x \approx 1,596

Ta có: f''\left( 1 \right) = e,f''\left( {1,569} \right) = \frac{{1,355216{e^{1,569}}}}{{1,{{569}^3}}},f''\left( 2 \right) = \frac{{{e^2}}}{4}

Do đó, M = \mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {1;2} \right]} \left| {f''\left( x \right)} \right| = \left| {f'\left( 2 \right)} \right| = \frac{{{e^2}}}{4}

Ta cần tìm n sao cho: \frac{{{{\left( {2 - 1} \right)}^3}.\frac{{{e^2}}}{4}}}{{12{n^2}}} < 0,01 \Leftrightarrow \frac{{{e^2}}}{{48{n^2}}} < 0,01 \Leftrightarrow n > \frac{{5e}}{{2\sqrt 3 }}

Do đó, ta chọn n = 5

Chia đoạn [1; 2] thành 5 đoạn bằng nhau là [1; 1,2], [1,2; 1,4], [1,4; 1,6], [1,6; 1,8], [1,8; 2].

Áp dụng công thức hình thang ta có:

\int\limits_1^2 {\frac{{{e^x}}}{x}dx}  \approx \frac{{2 - 1}}{{10}}\left( {\frac{{{e^1}}}{1} + \frac{{2{e^{1,2}}}}{{1,2}} + \frac{{2{e^{1,4}}}}{{1,4}} + \frac{{2{e^{1,6}}}}{{1,6}} + \frac{{2{e^{1,8}}}}{{1,8}} + \frac{{{e^2}}}{2}} \right) \approx 3,065

VD

Trả lời câu hỏi Vận dụng trang 84 SGK Toán 12 Kết nối tri thức

Một thân cây dài 4,8m được cắt thành các khúc gỗ dài 60cm. Người ta đo đường kính của mỗi mặt cắt ngang và diện tích S của nó được ghi lại trong bảng dưới đây, ở đây x(cm) là khoảng cách tính từ đỉnh cây đến vết cắt.

Tính thể tích gần đúng của thân cây này.

Phương pháp giải:

Sử dụng kiến thức về phương pháp hình thang để tính:

Giả sử hàm số f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Khi đó:

\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  \approx \frac{{b - a}}{{2n}}\left[ {f\left( {{x_0}} \right) + 2f\left( {{x_1}} \right) + 2f\left( {{x_2}} \right) + ... + 2f\left( {{x_{n - 1}}} \right) + f\left( {{x_n}} \right)} \right], ở đó đoạn [a; b] được chia thành n đoạn con \left[ {{x_0};{x_1}} \right],\left[ {{x_1};{x_2}} \right],...,\left[ {{x_{n - 1}},{x_n}} \right], mỗi đoạn có độ dài là \Delta x = \frac{{b - a}}{n}.

Lời giải chi tiết:

Thế tích gần đúng của thân cây này là: V = \int\limits_0^{480} {S\left( x \right)dx}

Theo công thức hình thang ta có:

\int\limits_0^{480} {S\left( x \right)dx}  \approx \frac{{480}}{{2.9}}\left[ {240 + 2.248 + 2.256 + 2.260 + 2.264 + 2.272 + 2.298 + 2.316 + 320} \right] \approx \frac{{351040}}{3}

Vậy thể tích thân cây khoảng \frac{{351040}}{3}c{m^3}


Cùng chủ đề:

Giải mục 2 trang 61, 62, 63 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 68,69,70 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 69, 70 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 75,76,77 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 77, 78 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 82,83,84 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 95 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 3 trang 8,9,10 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 3 trang 23, 24 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 3 trang 28, 29, 30 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 3 trang 33,34,35 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức