Processing math: 15%

Giải mục 2 trang 89, 90 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 kết nối tri thức với cuộc sống Bài 32. Các quy tắc tính đạo hàm Toán 11 Kết nối tri thức


Giải mục 2 trang 89, 90 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức

a) Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số (y = {x^3} + {x^2}) tại điểm x bất kì.

HĐ 3

a) Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y=x3+x2 tại điểm x bất kì.

b) So sánh: (x3+x2)(x3)+(x2).

Phương pháp giải:

- f(x0)=lim nếu tồn tại giới hạn hữu hạn \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}}

- {\left( {{x^n}} \right)^,} = n{x^{n - 1}}

Lời giải chi tiết:

a) Với {x_0} bất kì, ta có:

\begin{array}{l}f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{{x^3} + {x^2} - x_0^3 - x_0^2}}{{x - {x_0}}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{\left( {x - {x_0}} \right)\left( {{x^2} + x{x_0} + x_0^2} \right) + \left( {x - {x_0}} \right)\left( {x + {x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{\left( {x - {x_0}} \right)\left( {{x^2} + x{x_0} + x_0^2 + x + {x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left( {{x^2} + x{x_0} + x_0^2 + x + {x_0}} \right) = 3x_0^2 + 2{x_0}\end{array}

Vậy hàm số y = {x^3} + {x^2} có đạo hàm là hàm số y' = 3{x^2} + 2x

b) {\left( {{x^3}} \right)^,} + {\left( {{x^2}} \right)^,} = 3{x^2} + 2x

Do đó \left( {{x^3} + {x^2}} \right)' = \left( {{x^3}} \right)' + \left( {{x^2}} \right)'.

LT 1

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = \frac{{\sqrt x }}{{x + 1}};

b) y = \left( {\sqrt x  + 1} \right)\left( {{x^2} + 2} \right).

Phương pháp giải:

- Sử dụng quy tắc \left( {u \pm v} \right)' = u' \pm v';\left( {uv} \right)' = u'v + uv';{\left( {\frac{u}{v}} \right)^,} = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}

- Sử dụng công thức {\left( {{x^n}} \right)^,} = n{x^{n - 1}};{\left( {\sqrt x } \right)^,} = \frac{1}{{2\sqrt x }}

Lời giải chi tiết:

a) y' = \frac{{\left( {\sqrt x } \right)'\left( {x + 1} \right) - \sqrt x \left( {x + 1} \right)'}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} = \frac{{\frac{{x + 1}}{{2\sqrt x }} - \sqrt x }}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} = \frac{{x + 1 - 2x}}{{2\sqrt x {{\left( {x + 1} \right)}^2}}} = \frac{{ - x + 1}}{{2\sqrt x {{\left( {x + 1} \right)}^2}}}

b) y' = \left( {\sqrt x  + 1} \right)'\left( {{x^2} + 2} \right) + \left( {\sqrt x  + 1} \right)\left( {{x^2} + 2} \right)' = \frac{{{x^2} + 2}}{{2\sqrt x }} + \left( {\sqrt x  + 1} \right).2x


Cùng chủ đề:

Giải mục 2 trang 74, 75 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 78 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 80, 81, 82 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 83 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 85 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 89, 90 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 89, 90, 91 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 96 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 97, 98 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 100, 101 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 106,107 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức