Giải toán 11 bài 3 trang 107, 108, 109, 110, 111, 112 Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 chân trời sáng tạo


Lý thuyết Đường thẳng và mặt phẳng song song

1. Đường thẳng song song với mặt phẳng

Giải mục 1 trang 107, 108

Cho hai hình bình hành (ABCD) và (ABMN) không đồng phẳng. Tìm số giao điểm của mặt phẳng (left( {ABCD} right)) lần lượt với các đường thẳng (MN,MA) và (AC).

Giải mục 2 trang 108, 109

Cho đường thẳng \(a\) không nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(a\) song song với một đường thẳng \(b\) nằm trong \(\left( P \right)\). Đặt \(\left( Q \right) = mp\left( {a,b} \right)\).

Giải mục 3 trang 109, 110

Cho đường thẳng \(a\) song song với mặt phẳng \(\left( P \right)\), mặt phẳng \(\left( Q \right)\) chứa \(a\) và cắt \(\left( P \right)\) theo giao tuyến \(b\) (Hình 10).

Bài 1 trang 111

Cho hình chóp (S.ABCD), đáy (ABCD) là hình bình hành có (O) là giao điểm hai đường chéo. Cho (M) là trung điểm của (SC).

Bài 2 trang 112

Cho hai hình bình hành \(ABCD\) và \(ABEF\) không nằm trong cùng một mặt phẳng. Gọi \(O\) và \(O'\) lần lượt là tâm của \(ABCD\) và \(ABEF\).

Bài 3 trang 112

Cho hình chóp (S.ABCD) có đáy (ABCD) là hình bình hành và một điểm (M) di động trên cạnh (AD). Một mặt phẳng (left( alpha right)) qua (M), song song với (C{rm{D}}) và (SA), cắt (BC,SC,SD) lần lượt tại (N,P,Q).

Bài 4 trang 112

Cho tứ diện (ABCD) và điểm (M) thuộc cạnh (AB). Gọi (left( alpha right)) là mặt phẳng qua (M), song song với hai đường thẳng (BC) và (AD). Gọi (N,P,Q) lần lượt là giao điểm của mặt phẳng (left( alpha right)) với các cạnh (AC,CD) và (DB).

Bài 5 trang 112

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang, đáy lớn \(AB\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(CD\), \(\left( P \right)\) là mặt phẳng qua \(M\) song song với \(SA\) và \(BC\). Tìm giao tuyến của \(\left( P \right)\) với các mặt của hình chóp \(S.ABCD\).

Bài 6 trang 112

Mô tả vị trí tương đối của các đường thẳng (a,b,c,d,e) với mặt phẳng (left( P right)) là mặt trước của toà nhà (Hình 19).


Cùng chủ đề:

Giải toán 11 bài 2 trang 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142 Chân trời sáng tạo
Giải toán 11 bài 3 trang 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 Chân trời sáng
Giải toán 11 bài 3 trang 20,21,22,23,24 Chân trời sáng tạo
Giải toán 11 bài 3 trang 65, 66, 67, 8, 69, 70, 71, 72, 73 6Chân trời sáng
Giải toán 11 bài 3 trang 80, 81, 82, 83, 84 Chân trời sáng tạo
Giải toán 11 bài 3 trang 107, 108, 109, 110, 111, 112 Chân trời sáng tạo
Giải toán 11 bài 4 trang 25,26,27,28,29,30,31,32,33 Chân trời sáng tạo
Giải toán 11 bài 4 trang 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33 Chân trời sáng
Giải toán 11 bài 4 trang 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81 Chân trời sáng
Giải toán 11 bài 4 trang 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120 Chân trời sáng tạo
Giải toán 11 bài 5 trang 34,35,36,37,38,39,40,41 Chân trời sáng tạo