Giải toán 12 bài 3 trang 58,59,60 Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Toán 12 Chân trời sáng tạo


Lý thuyết Biểu thức tọa độ của các phép toán vecto

Bài 3. Biểu thức tọa độ của các phép toán vecto 1. Biểu thức tọa độ của tổng, hiệu hai vecto và tích của một số với một vecto

Câu hỏi mục 1 trang 58,59

Biểu thức toạ độ của tổng, hiệu hai vectơ và tích của một số với một vectơ

Câu hỏi mục 2 trang 59,60

Biểu thức toạ độ của tích vô hướng

Câu hỏi mục 3 trang 60,61,62

Vận dụng

Bài 1 trang 64

Tính: a) \(\overrightarrow a .\overrightarrow b \) với \(\overrightarrow a = (5;2; - 4),\overrightarrow b = (4; - 2;2)\) b) \(\overrightarrow c .\overrightarrow d \) với \(\overrightarrow c = (2; - 3;4)\) , \(\overrightarrow d = (6;5; - 3)\)

Bài 2 trang 64

Cho hai vectơ (overrightarrow a ) = (0; 1; 3) và (overrightarrow b ) = (–2; 3; 1). Tìm toạ độ của vectơ (2overrightarrow b - frac{3}{2}overrightarrow a )

Bài 4 trang 64

Cho ba điểm A(2; 1; –1), B(3; 2; 0) và C(2; –1; 3). a) Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Tính chu vi tam giác ABC. b) Tìm toạ độ trung điểm của các cạnh của tam giác ABC. c) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.

Bài 4 trang 64

Cho điểm M(1; 2; 3). Hãy tìm toạ độ của các điểm: a) ({M_1},{M_2},{M_3}) lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các mặt phẳng toạ độ (Oxy), (Oyz), (Oxz). b) M′, M″, M′′′ lần lượt là điểm đối xứng của M qua O, mặt phẳng (Oxy) và trục Oy.

Bài 5 trang 64

Cho ba điểm A(3; 3; 3), B(1; 1; 2) và C(5; 3; 1). a) Tìm điểm M trên trục Oy cách đều hai điểm B, C. b) Tìm điểm N trên mặt phẳng (Oxy) cách đều ba điểm A, B, C.

Bài 6 trang 64

Cho các điểm A(–1; –1; 0), B(0; 3; –1), C(–1; 14; 0), D(–3; 6; 2). Chứng minh rằng ABCD là hình thang.

Bài 7 trang 64

Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′ có A(1; 0; 1), B(2; 1; 2), D(1; –1; 1), C′(4; 5; –5). Tìm toạ độ các đỉnh còn lại của hình hộp.

Bài 8 trang 64

Tính công sinh bởi lực \(\overrightarrow F \)= (20; 30; –10) (đơn vị: N) tạo bởi một drone giao hàng (Hình 7) khi thực hiện một độ dịch chuyển \(\overrightarrow d \)= (150; 200; 100) (đơn vị: m).


Cùng chủ đề:

Giải toán 12 bài 2 trang 52,53,54 Chân trời sáng tạo
Giải toán 12 bài 2 trang 75, 76, 77 Chân trời sáng tạo
Giải toán 12 bài 2 trang 91, 92, 93 Chân trời sáng tạo
Giải toán 12 bài 3 trang 19,20,21 Chân trời sáng tạo
Giải toán 12 bài 3 trang 21,22,23 Chân trời sáng tạo
Giải toán 12 bài 3 trang 58,59,60 Chân trời sáng tạo
Giải toán 12 bài 3 trang 61, 62, 63, 64, 65 Chân trời sáng tạo
Giải toán 12 bài 4 trang 6, 7, 8 Chân trời sáng tạo
Giải toán 12 bài tập cuối chương 2 trang 65,66 Chân trời sáng tạo
Lý thuyết Biểu thức tọa độ của các phép toán vecto Toán 12 Chân trời sáng tạo
Lý thuyết Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số Toán 12 Chân trời sáng tạo