Giải toán 12 bài 2 trang 52,53,54 Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Toán 12 Chân trời sáng tạo


Lý thuyết Tọa độ của vecto trong không gian

Bài 2. Tọa độ của vecto trong không gian 1. Hệ trục tọa độ trong không gian

Câu hỏi mục 1 trang 52,53

Hệ toạ độ trong không gian

Câu hỏi mục 2 trang 53,54,55

Toạ độ của điểm và vectơ

Bài 1 trang 56

Trong không gian Oxyz, biết: a) (overrightarrow a = 5overrightarrow i + 7overrightarrow j - 3overrightarrow k ), (overrightarrow b = 2overrightarrow i + 4overrightarrow k ). Tìm toạ độ các vectơ (overrightarrow a ), (overrightarrow b ) b) (overrightarrow {OM} = 4overrightarrow i - overrightarrow j + 3overrightarrow k ), (overrightarrow {ON} = 8overrightarrow i - 5overrightarrow j ). Tìm toạ độ các điểm M, N.

Bài 2 trang 56

Trong không gian Oxyz, biết: a) (overrightarrow a = ( - 2;5; - 7)), (overrightarrow b = (4;0;1)). Tính (overrightarrow a ), (overrightarrow b ), theo các vectơ (overrightarrow i ), (overrightarrow j ), (overrightarrow k ) b) A(7; –2; 1), B(0; 5; 0). Tính (overrightarrow {OA} ), (overrightarrow {OB} ) theo các vectơ (overrightarrow i ), (overrightarrow j ), (overrightarrow k )

Bài 3 trang 56

Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác vuông tại B, BC = 3, BA = 2, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có độ dài bằng 2 (Hình 13). a) Xác định một hệ toạ độ dựa trên gợi ý của hình vẽ và chỉ ra các vectơ đơn vị trên các trục toạ độ. b) Tìm toạ độ các điểm A, B, C, S.

Bài 4 trang 57

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2, SA vuông góc với đáy và SA bằng 1 (Hình 14). Thiết lập hệ toạ độ như hình vẽ, hãy vẽ các vectơ đơn vị trên các trục Ox, Oy, Oz và tìm toạ độ các điểm A, B, C, S.

Bài 5 trang 58

Trong không gian Oxyz, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 5, giao điểm hai đường chéo AC và BD trùng với gốc O. Các vectơ (overrightarrow {OB} ,overrightarrow {OC} ,overrightarrow {OS} )¬ lần lượt cùng hướng với (overrightarrow i ), (overrightarrow j ), (overrightarrow k ) và OA = OS = 4 (Hình 15). Tìm toạ độ các vectơ (overrightarrow {AB} ,overrightarrow {AC} ,overrightarrow {AS} ) và (overrightarrow {AM} )¬ ¬với M là trung điểm của cạnh SC.

Bài 6 trang 57

Một chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp AB trong công trường xây dựng, trên đó đã thiết lập hệ toạ độ Oxyz như Hình 16 với độ dài đơn vị trên các trục toạ độ bằng 1 m. Tìm toạ độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} \)

Bài 7 trang 57

Ở một sân bay, ví trí của máy bay được xác định bởi điểm M trong không gian Oxyz như Hình 17. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M xuống mặt phẳng (Oxy). Cho biết OM = 50, \((\overrightarrow i ;\overrightarrow {OH} ) = 64^\circ \), \((\overrightarrow {OH} ;\overrightarrow {OM} ) = 48^\circ \). Tìm toạ độ của điểm M.


Cùng chủ đề:

Giải toán 12 bài 1 trang 75, 76, 77, 78, 79, 80 Chân trời sáng tạo
Giải toán 12 bài 1 trang 87, 88, 89 Chân trời sáng tạo
Giải toán 12 bài 2 trang 12,13,14 Chân trời sáng tạo
Giải toán 12 bài 2 trang 14, 15, 16 Chân trời sáng tạo
Giải toán 12 bài 2 trang 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60 Chân trời sáng tạo
Giải toán 12 bài 2 trang 52,53,54 Chân trời sáng tạo
Giải toán 12 bài 2 trang 75, 76, 77 Chân trời sáng tạo
Giải toán 12 bài 2 trang 91, 92, 93 Chân trời sáng tạo
Giải toán 12 bài 3 trang 19,20,21 Chân trời sáng tạo
Giải toán 12 bài 3 trang 21,22,23 Chân trời sáng tạo
Giải toán 12 bài 3 trang 58,59,60 Chân trời sáng tạo