Giải Toán 8 chương 1 Đa thức nhiều biến — Không quảng cáo

Toán 8, giải toán lớp 8 cánh diều


Lý thuyết Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử

Phân tích đa thức thành nhân tử là gì?

Lý thuyết Hằng đẳng thức đáng nhớ

Hằng đẳng thức là gì?

Lý thuyết Các phép tính với đa thức nhiều biến

Cộng hai đa thức nhiều biến như thế nào?

Lý thuyết Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến

Đơn thức nhiều biến là gì?

Giải bài 1 trang 28

Cho hai đa thức:

Câu hỏi mở đầu trang 24

Làm thế nào để biến đổi được đa thức (3{{rm{x}}^2} - 5{rm{x}}) dưới dạng tích của hai đa thức?

Câu hỏi mở đầu trang 18

Diện tích của hình vuông MNPQ (hình 4) có thể được tính theo những cách nào?

Câu hỏi mở đầu trang 11

Các phép tính với đa thức nhiều biến thực hiện như thế nào?

Câu hỏi mở đầu trang 5

Biểu thức đại số ({x^2} + {y^2} + dfrac{1}{2}xy) còn được gọi là gì?

Giải bài 2 trang 28

Thực hiện phép tính:

Mục 1 trang 24

Viết đa thức (6{{rm{x}}^2} - 10{rm{x}})thành tích của hai đa thức bậc nhất?

Mục 1 trang 18

Xét hai biểu thức: (P = 2left( {x + y} right)) và (Q = 2{rm{x}} + 2y) Tính giá trị của mỗi biểu thức P và Q rồi so sánh hai giá trị đó trong mỗi trường hợp sau: a) Tại x = 1; y = -1 b) Tại x = 2; y = -3

Mục 1 trang 11, 12

Cho hai đa thức:

Mục 1 trang 5, 6, 7, 8

a) Viết biểu thức biểu thị: - Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh là x (cm) - Diện tích hình chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt là 2x (cm), 3y (cm) - Thể tích của hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là x (cm), 2y (cm), 3z (cm). b) Cho biết mỗi biểu thức trên gồm những số, biến và phép tính nào.

Giải bài 3 trang 28

Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương, lập phương của một tổng hoặc một hiệu:

Mục 2 trang 25, 26

Viết mỗi đa thức sau dưới dạng tích của hai đa thức:

Mục 2 trang 18, 19, 20. 21, 22

Với a, b là hai số thực bất kì, thực hiện phép tính:

Mục 2 trang 12, 13

Cho hai đa thức: (P = {x^2} + 2{rm{x}}y + {y^2}) và (Q = {x^2} - 2{rm{x}}y + {y^2}) a) Viết hiệu P – Q theo hàng ngang, trong đó đa thức Q được đặt trong dấu ngoặc b) Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q, nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau. c) Tính hiệu P – Q bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm .

Mục 2 trang 8,9,10

Cho biểu thức: ({x^2} + 2{rm{x}}y + {y^2}) a) Biểu thức trên có bao nhiêu biến? b) Mỗi số hạng xuất hiện trong biểu thức có dạng như thế nào?

Giải bài 4 trang 28

Chứng minh giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:

Xem thêm

Cùng chủ đề:

Giải Câu hỏi mở đầu trang 113 SGK Toán 8 – Cánh diều
Giải Câu hỏi mở đầu trang 116 SGK Toán 8 – Cánh diều
Giải Toán 8 Chương 6 Một số yếu tố thống kê và xác suất
Giải Toán 8 Chương 7 Phương trình bậc nhất một ẩn
Giải Toán 8 Chương 8 Tam giác đồng dạng. Hình đồng dạng
Giải Toán 8 chương 1 Đa thức nhiều biến
Giải Toán 8 chương 2 Phân thức đại số
Giải Toán 8 chương 3 Hàm số và đồ thị
Giải Toán 8 chương 4 Hình học trực quan
Giải Toán 8 chương 5 Tam giác. Tứ giác
Giải Toán 8 tập 1 Cánh diều