Giải toán 9 bài 1 trang 93, 94, 95 Cánh diều — Không quảng cáo

Toán 9 cánh diều


Lý thuyết Đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn

1. Khái niệm đường tròn Trong mặt phẳng, đường tròn tâm O bán kính R là tập hợp các điểm cách điểm O một khoảng bằng R (R > 0), kí hiệu là (O;R).

Câu hỏi khởi động trang 93

Mỗi bánh xe đạp ở Hình 1 gợi nên hình ảnh của một đường tròn. Hai đường tròn đó có điểm chung hay không?

Mục 1 trang 93, 94

Đồng hồ được mô tả ở Hình 2 có kim phút dài 12cm. Khi kim phút quay một vòng thì đầu mút của kim phút vạch nên đường gì?

Mục 2 trang 94, 95

Quan sát Hình 5. a) So sánh (MN) và (OM + ON). b) So sánh (MN) và (AB).

Mục 3 trang 95, 96

Cho đường tròn (left( {O;R} right)) a) Vẽ đường thẳng (d) đi qua tâm (O) cắt đường tròn tại (A,B). So sánh (OA) và (OB) (Hình 7). b) Giả sử (M) là một điểm tùy ý trên đường tròn (left( {O;R} right)). Trên tia đối của tia (OM), ta lấy điểm (N) sao cho (ON = OM). Điểm (N) có thuộc đường tròn (left( {O;R} right)) hay không?

Mục 4 trang 96, 97, 98

Bạn Đan vẽ năm vòng tròn minh họa cho biểu tượng của Thế vận hội Olympic như ở Hình 10. Hình vẽ đó thể hiện những cặp đường tròn cắt nhau. Theo em, hai đường tròn cắt nhau thì chúng có bao nhiêu điểm chung?

Bài 1 trang 99

Trong Hình 16, có ba đường tròn với các đường kính lần lượt là (AB,AC,CD). Hãy sắp xếp độ dài ba đoạn thẳng (AB,AC,CD) theo thứ tự tăng dần và giải thích kết quả tìm được.

Bài 2 trang 100

Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn trong mỗi hình (17a,17b,17c,17d):

Bài 3 trang 100

Cho đoạn thẳng (MN) và đường thẳng (a) là đường trung trực của đoạn thẳng (MN). Điểm (O) thuộc đường thẳng (a). a) Vẽ đường tròn tâm (O) bán kính (R = OM). b) Chứng minh điểm (N) thuộc đường tròn (left( {O;R} right)).

Bài 4 trang 100

Cho đường tròn (left( {O;R} right)) và dây(AB = R). Tính số đo góc (AOB).

Bài 5 trang 100

Chiếc đồng hồ trang trí ở Hình 18 gợi nên vị trí tương đối của các đường tròn. Quan sát Hình 18 và chỉ ra một cặp đường tròn: a) Cắt nhau; b) Tiếp xúc ngoài; c) Tiếp xúc trong; d) Không giao nhau.

Bài 6 trang 100

Cho đường tròn (left( {O;R} right)) và dây (AB) khác đường kính. Gọi (M) là trung điểm của (AB). a) Đường thẳng (OM) có phải là đường trung trực của đoạn thẳng (AB) hay không? Vì sao? b) Tính khoảng cách từ điểm (O) đến đường thẳng (AB), biết (R = 5cm,AB = 8cm). Phương pháp: Dựa vào các kiến thức đã học để giải bài toán.

Bài 7 trang 100

Cho hai đường tròn cùng tâm (left( {O;R} right),left( {O;r} right)) với (R > r). Các điểm (A,B) thuộc đường tròn (left( {O;R} right)), các điểm (A',B') thuộc đường tròn (left( {O;r} right)) sao cho (O,A,A') thẳng hàng; (O,B,B') thẳng hàng và điểm (O) không thuộc đường thẳng (AB). Chứng minh: a) (frac{{OA'}}{{OA}} = frac{{OB'}}{{OB}}). b) (AB//A'B').


Cùng chủ đề:

Giải toán 9 bài 1 trang 48, 49, 50 Cánh diều
Giải toán 9 bài 1 trang 68, 69, 70 Cánh diều
Giải toán 9 bài 1 trang 74, 75, 76 Cánh diều
Giải toán 9 bài 1 trang 80, 81, 82 Cánh diều
Giải toán 9 bài 1 trang 92, 93, 94 Cánh diều
Giải toán 9 bài 1 trang 93, 94, 95 Cánh diều
Giải toán 9 bài 2 trang 12, 13, 14 Cánh diều
Giải toán 9 bài 2 trang 16, 17, 18 Cánh diều
Giải toán 9 bài 2 trang 35, 36, 37 Cánh diều
Giải toán 9 bài 2 trang 52, 53, 54 Cánh diều
Giải toán 9 bài 2 trang 55, 56, 57 Cánh diều