Giải toán 9 bài 16 trang 99, 100, 101 Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 9 kết nối tri thức


Lý thuyết Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Mục 1 trang 99, 100

Cho đường thẳng a và điểm O. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ O xuống a, và A là một điểm thuộc tia OH. Trong mỗi trường hợp sau đây, hãy vẽ đường tròn (O; OA) và cho biết đường thẳng a và đường tròn (O; OA) có bao nhiêu điểm chung?

Mục 2 trang 100

Cho đoạn thẳng OH và đường thẳng a vuông góc với OH tại H. a) Xác định khoảng cách từ O đến đường thẳng a. b) Nếu vẽ đường tròn (O; OH) thì đường tròn này và đường thẳng a có vị trí tương đối như thế nào?

Mục 3 trang 101, 102, 103

Cho điểm P ở bên ngoài một đường tròn tâm O. Hãy dùng thước và compa thực hiện các bước vẽ hình như sau: - Vẽ đường tròn đường kính PO cắt đường tròn (O) tại A và B; - Vẽ và chứng tỏ các đường thẳng PA và PB là hai tiếp tuyến của (O).

Bài 5.20 trang 103

Bạn Thanh cắt 4 hình tròn bằng giấy có bán kính lần lượt là 4 cm, 6 cm, 7 cm và 8 cm để dán trang trí trên một mảnh giấy, trên đó có vẽ trước hai đường thẳng a và b. Biết rằng a và b là hai đường thẳng song song với nhau và cách nhau một khoảng 6 cm (nghĩa là mọi điểm trên đường thẳng b đều cách a một khoảng 6 cm). Hỏi nếu bạn Thanh dán sao cho tâm của cả 4 hình tròn đều nằm trên đường thẳng b thì hình nào đè lên đường thẳng a, hình nào không đè lên đường thẳng a?

Bài 5.21 trang 103

Cho đường tròn (O) đi qua ba đỉnh A, B và C của một tam giác cân tại A, Chứng minh rằng đường thẳng đi qua A và song song với BC là một tiếp tuyến của (O).

Bài 5.22 trang 103

Cho góc xOy với đường phân giác Ot và điểm A trên cạnh Ox, điểm B trên cạnh Oy sao cho OA = OB. Đường thẳng qua A và vuông góc với Ox cắt Ot tại P. Chứng minh rằng OA và OB là hai tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn (P; PA).

Bài 5.23 trang 103

Cho SA và SB là hai tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn (O) (A và B là hai tiếp điểm). Gọi M là một điểm tùy ý trên cung nhỏ AB. Tiếp tuyến của (O) tại M cắt SA tại E và cắt SB tại F. a) Chứng minh rằng chu vi của tam giác SEF bằng SA + SB. b) Giả sử M là giao điểm của đoạn SO với đường tròn (O). Chứng minh rằng SE = SF.


Cùng chủ đề:

Giải toán 9 bài 11 trang 66, 67, 68 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 12 trang 74, 75, 76 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 13 trang 83, 84, 85 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 14 trang 87, 88, 89 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 15 trang 91, 92, 93 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 16 trang 99, 100, 101 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 17 trang 104, 105, 106 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 18 trang 4, 5, 6 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 19 trang 10, 11, 12 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 20 trang 21, 22, 23 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 21 trang 25, 26, 27 Kết nối tri thức