Giải toán 9 bài 20 trang 21, 22, 23 Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 9 kết nối tri thức


Lý thuyết Định lí Viète và ứng dụng

1. Định lí Viète Nếu \({x_1},{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\left( {a \ne 0} \right)\) thì \(\left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} = - \frac{b}{a}\\{x_1}{x_2} = \frac{c}{a}.\end{array} \right.\)

Mục 1 trang 21, 22

Nhắc lại công thức tính hai nghiệm ({x_1},{x_2}) của phương trình trên.

Mục 2 trang 22, 23

Cho phương trình (2{x^2} - 7x + 5 = 0). a) Xác định các hệ số a, b, c rồi tính (a + b + c). b) Chứng tỏ rằng ({x_1} = 1) là một nghiệm của phương trình. c) Dùng định lí Viète để tìm nghiệm còn lại ({x_2}) của phương trình.

Mục 3 trang 22, 23

Giả sử hai số có tổng (S = 5) và tích (P = 6). Thực hiện các bước sau để lập phương trình bậc hai nhận hai số đó làm nghiệm. a) Gọi một số là x. Tính số kia theo x. b) Sử dụng kết quả câu a và giả thiết, hãy lập phương trình để tìm x.

Bài 6.23 trang 24

Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của các phương trình sau: a) ({x^2} - 12x + 8 = 0); b) (2{x^2} + 11x - 5 = 0); c) (3{x^2} - 10 = 0); d) ({x^2} - x + 3 = 0).

Bài 6.24 trang 24

Tính nhẩm nghiệm của các phương trình sau: a) (2{x^2} - 9x + 7 = 0); b) (3{x^2} + 11x + 8 = 0); c) (7{x^2} - 15x + 2 = 0), biết phương trình có một nghiệm ({x_1} = 2).

Bài 6.25 trang 24

Tìm hai số u và v, biết: a) (u + v = 20,uv = 99); b) (u + v = 2,uv = 15).

Bài 6.26 trang 24

Chứng tỏ rằng nếu phương trình bậc hai (a{x^2} + bx + c = 0) có hai nghiệm là ({x_1}) và ({x_2}) thì đa thức (a{x^2} + bx + c) được phân tích được thành nhân tử sau: (a{x^2} + bx + c = aleft( {x - {x_1}} right)left( {x - {x_2}} right)). Áp dụng: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) ({x^2} + 11x + 18); b) (3{x^2} + 5x - 2).

Bài 6.27 trang 24

Một bể bơi hình chữ nhật có diện tích (500{m^2}) và chu vi là 150m. Tính các kích thước của bể bơi này.


Cùng chủ đề:

Giải toán 9 bài 15 trang 91, 92, 93 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 16 trang 99, 100, 101 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 17 trang 104, 105, 106 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 18 trang 4, 5, 6 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 19 trang 10, 11, 12 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 20 trang 21, 22, 23 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 21 trang 25, 26, 27 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 22 trang 32, 33, 34 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 23 trang 38, 39, 40 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 24 trang 46, 47, 48 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 25 trang 56, 57, 58 Kết nối tri thức