Giải toán 9 bài 17 trang 104, 105, 106 Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 9 kết nối tri thức


Lý thuyết Vị trí tương đối của hai đường tròn

1. Hai đường tròn cắt nhau

Mục 1 trang 104, 105

Cho hình 5.31, trong đó giả sử O’A < OA. Ta có: OA – O’A < OO’ < OA + O’A. Hãy vẽ hai đường tròn (O; OA) và (O’; O’A) và cho biết hai đường tròn này có mấy điểm chung?

Mục 2 trang 105

Trên hình 5.33a, ta có OO’ = OA + O’A; trên Hình 5.33b, ta có OO’ = OA. Trong mỗi trường hợp, hãy vẽ hai đường tròn (O; OA) và (O; O’A) và cho biết hai đường tròn đó có mấy điểm chung?

Mục 3 trang 106, 107

Trên hình 5.35a, ta có OO’ > OA + OB, trên Hình 5.35b, ta có OO’ < OA – O’B. Trong mỗi trường hợp, hãy vẽ hai đường tròn (O; OA) và (O’; OB) và cho biết hai đường tròn đó có điểm chung nào không.

Bài 5.24 trang 107

Hình 5.37 cho thấy hình ảnh của những đường tròn qua cách trình bày một số sản phẩm mây tre đan. Bằng cách đánh số các đường tròn, em hãy chỉ ra một vài cặp đường tròn cắt nhau và cặp đường tròn không giao nhau.

Bài 5.25 trang 107

Cho hai điểm O và O’ cách nhau một khoảng 5 cm. Mỗi đường tròn sau đây có vị trí tương đối như thế nào đối với đường tròn (O; 3 cm) . a) Đường tròn (O’; 3 cm) ; b) Đường tròn (O’; 1 cm) c) Đường tròn (O’; 8 cm)

Bài 5.26 trang 107

Cho ba điểm thẳng hàng O, A và O’. Với mỗi trường hợp sau, hãy viết hệ thức giữa các độ dài OO’, OA và O’A rồi xét xem hai đường tròn (O; OA) và (O’; O’A) tiếp xúc trong hay tiếp xúc ngoài với nhau; vẽ hình để khẳng định dự đoán của mình. a) Điểm A nằm giữa hai điểm O và O’; b) Điểm O nằm giữa hai điểm A và O’; c) Điểm O’ nằm giữa hai điểm A và O.

Bài 5.27 trang 107

Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài với nhau tại A. Một đường thẳng qua A cắt (O) tại B và cắt (O’) tại C. Chứng minh rằng OB // O’C.


Cùng chủ đề:

Giải toán 9 bài 12 trang 74, 75, 76 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 13 trang 83, 84, 85 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 14 trang 87, 88, 89 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 15 trang 91, 92, 93 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 16 trang 99, 100, 101 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 17 trang 104, 105, 106 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 18 trang 4, 5, 6 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 19 trang 10, 11, 12 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 20 trang 21, 22, 23 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 21 trang 25, 26, 27 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 22 trang 32, 33, 34 Kết nối tri thức